Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào Sinh học 10 năm 2020 môn Sinh học 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào Sinh học 10 năm...

Câu 1 : Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào: 

A. Ti thể. 

B. Lạp thể.

C. Bộ máy Gôngi.

D. Ribôxôm.

Câu 2 : Enzim có bản chất là:  

A. Pôlisaccarit

B. Prôtêin 

C. Mônôsaccrit  

D. Photpholipit

Câu 3 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:  

A. Enzim là một chất xúc tác sinh học. 

B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit. 

C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng.  

D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra. 

Câu 6 : Khẳng định không đúng với hiện tượng khuếch tán là:  

A. Không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.

B. Là quá trình vận chuyển thụ động.

C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein. 

D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

Câu 7 : Bạch cầu vây bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách:  

A. Thực bào.

B. Nhập bào. 

C. Xuất bào. 

D. Ẩm bào.

Câu 8 : Nhập bào là hiện tượng vận chuyển vật chất .....tế bào thông qua......  

A. Vào / khuếch tán tế bào. 

B. Vào / bóng thực bào. 

C. Vào / Protein vận chuyển. 

D. Ra khỏi / khuếch tán.

Câu 9 : Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi bằng cách nào? 

A. Vận chuyển thụ động.

B. Khếch tán. 

C. Vận chuyển chủ động. 

D. Thẩm thấu.

Câu 10 : Ôxi tự do trong không khí được vận chuyển qua màng tế bào theo cơ chế:

A. Khuếch tán trực tiếp. 

B. Thẩm thấu. 

C. Khuếch tán gián tiếp. 

D. Thẩm tách.

Câu 12 : Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là:

A. Vận chuyển thụ động. 

B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển qua kênh prôtêin.  

D. Sự thẩm thấu.

Câu 13 : Vận chuyển thụ động có đặc điểm:

A. Tiêu tốn năng lượng.

B. Không tiêu tốn năng lượng. 

C. Cần các bơm đặc biệt trên màng. 

D. Cần kênh prôtêin.

Câu 14 : Tính thấm chọn lọc của màng tế bào có ý nghĩa gì? 

A. Chỉ cho 1 số chất xác định đi vào tế bào. 

B. Không cho chất độc đi vào tế bào. 

C. Giúp tế bào có thể trao đổi chất với môi trường.  

D. Bảo vệ tế bào.

Câu 16 : Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua:  

A. Lớp phôtpholipit và kênh prôtêin. 

B. Lớp phôtpholipit và glicôprôtêin. 

C. Prôtêin và glicôprôtêin.  

D. Glicôprôtêin và peptiđôglican.

Câu 19 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào?  

A. Hoà tan trong dung môi. 

B. Dạng tinh thể rắn. 

C. Dạng khí. 

D. Dạng tinh thể rắn và khí.

Câu 20 : Thí nghiệm để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết cần dựa vào hiện tượng nào sau đây:  

A. Co và phản co nguyên sinh.

B. Co nguyên sinh.

C. Phản co nguyên sinh.  

D. Cách biểu hiện của tế bào với môi trường.

Câu 21 : Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:

A. Động năng và thế năng.

B. Hóa năng và điện năng.

C. Điện năng và thế năng.  

D. Động năng và hóa năng.

Câu 22 : Thế năng là: 

A. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ. 

B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn. 

C.  Năng lượng mặt trời.

D. Năng lượng cơ học.

Câu 24 : Năng lượng của ATP tích luỹ ở: 

A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường.

B. Cả 3 nhóm phôtphat. 

C. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng. 

D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng.

Câu 25 : Thành phần cơ bản của enzim là: 

A. Prôtêin.

B. Lipit.

C. Cacbohiđrat. 

D. Axit nuclêic. 

Câu 26 : Khi enzim xúc tác các phản ứng, cơ chất sẽ liên kết với:

A. Trung tâm hoạt động của enzim.

B. Enzim.

C. Côenzim.

D. Chất xúc tác.

Câu 27 : Enzim phức tạp có thành phần cấu trúc gồm:

A. Prôtêin và vitamin.

B. Prôtêin và axit nuclêic.

C. Prôtêin và côenzim. 

D. Axit nuclêic và côenzim. 

Câu 28 : Tế bào cơ thể điều hòa tốc độ chuyển hóa vật chất bằng việc tăng giảm:

A. Nồng độ enzim trong tế bào.

B. Nhiệt độ TB. 

C. Nồng độ cơ chất.  

D. Độ pH của TB.

Câu 29 : Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa trong tế bào là:  

A. Điều hòa bằng ức chế ngược.

B. Điều chỉnh nhiệt độ của TB. 

C. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong TB.  

D. Điều chỉnh nồng độ các chất trong TB.

Câu 31 : ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì ATP:

A. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. 

B. Mang nhiều năng lượng.

C. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.  

D. Dễ dàng thu nhận được năng lượng từ môi trường ngoài cơ thể.

Câu 32 : Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?  

A. Nhiệt độ, độ pH.

B. Nồng độ cơ chất C. 

C. Nồng độ enzim.

D. Sự tương tác giữa các enzim.

Câu 33 : Điều nào dưới đây không phải là vai trò của ATP:

A. Tổng hợp các chất hoá học cho tế bào.

B. Phân giải các chất hữu cơ trong tế bào.

C. Vận chuyển các chất qua màng.

D. Sinh công cơ học, dẫn truyền xung thần kinh.

Câu 34 : Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là: 

A. Trung tâm hoạt động.

B. Trung tâm xúc tác.

C. Trung tâm liên kết.  

D. Trung tâm phản ứng.

Câu 35 : Cơ chất là: 

A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác

B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác

C. Chất tham gia cấu tạo enzim 

D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại

Câu 36 : Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân trong hô hấp tế bào là:  

A. Thu được mỡ từ glucôzơ.

B. Lấy năng lượng từ glucozo một cách nhanh chóng. 

C. Cho phép cacbohidrat xâm nhập vào chu trình Crep.  

D. Phân chia đường glucozo thành tiểu phần nhỏ.

Câu 37 : Chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở:  

A. Màng lưới nội chất trơn.

B. Màng lưới nội chất hạt. 

C. Màng ngoài của ti thể.  

D. Màng trong cuả ti thể.

Câu 38 : Quá trình đường phân xảy ra ở:

A. Trên màng của ti thể. 

B. Trong tế bào chất.

C. Trên chất nền của ti thể.  

D. Trong nhân tế bào.

Câu 39 : Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng:  

A. Oxy hóa khử. 

B. Thủy phân.

C. Tổng hợp. 

D. Phân giải. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247