A. Ti thể.
B. Lạp thể.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ribôxôm.
A. Pôlisaccarit
B. Prôtêin
C. Mônôsaccrit
D. Photpholipit
A. Enzim là một chất xúc tác sinh học.
B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.
C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng.
D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
A. Nước cất
B. 0,4M
C. 0,8M
D. 1,0M
A. Saccarôzơ ưu trương.
B. Urê nhược trương.
C. Saccarôzơ nhược trương.
D. Urê ưu trương.
A. Không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
B. Là quá trình vận chuyển thụ động.
C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.
D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
A. Thực bào.
B. Nhập bào.
C. Xuất bào.
D. Ẩm bào.
A. Vào / khuếch tán tế bào.
B. Vào / bóng thực bào.
C. Vào / Protein vận chuyển.
D. Ra khỏi / khuếch tán.
A. Vận chuyển thụ động.
B. Khếch tán.
C. Vận chuyển chủ động.
D. Thẩm thấu.
A. Khuếch tán trực tiếp.
B. Thẩm thấu.
C. Khuếch tán gián tiếp.
D. Thẩm tách.
A. 1, 2. B.
B. 2, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 3, 4.
A. Vận chuyển thụ động.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Vận chuyển qua kênh prôtêin.
D. Sự thẩm thấu.
A. Tiêu tốn năng lượng.
B. Không tiêu tốn năng lượng.
C. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
D. Cần kênh prôtêin.
A. Chỉ cho 1 số chất xác định đi vào tế bào.
B. Không cho chất độc đi vào tế bào.
C. Giúp tế bào có thể trao đổi chất với môi trường.
D. Bảo vệ tế bào.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 3, 4.
A. Lớp phôtpholipit và kênh prôtêin.
B. Lớp phôtpholipit và glicôprôtêin.
C. Prôtêin và glicôprôtêin.
D. Glicôprôtêin và peptiđôglican.
A. Ưu trương.
B. Đẳng trương.
C. Nhược trương.
D. Bão hoà
A. Nhược trương.
B. Ưu trương.
C. Bão hoà.
D. Đẳng trương.
A. Hoà tan trong dung môi.
B. Dạng tinh thể rắn.
C. Dạng khí.
D. Dạng tinh thể rắn và khí.
A. Co và phản co nguyên sinh.
B. Co nguyên sinh.
C. Phản co nguyên sinh.
D. Cách biểu hiện của tế bào với môi trường.
A. Động năng và thế năng.
B. Hóa năng và điện năng.
C. Điện năng và thế năng.
D. Động năng và hóa năng.
A. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ.
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng cơ học.
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Điện năng.
D. Động năng.
A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường.
B. Cả 3 nhóm phôtphat.
C. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.
D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng.
A. Prôtêin.
B. Lipit.
C. Cacbohiđrat.
D. Axit nuclêic.
A. Trung tâm hoạt động của enzim.
B. Enzim.
C. Côenzim.
D. Chất xúc tác.
A. Prôtêin và vitamin.
B. Prôtêin và axit nuclêic.
C. Prôtêin và côenzim.
D. Axit nuclêic và côenzim.
A. Nồng độ enzim trong tế bào.
B. Nhiệt độ TB.
C. Nồng độ cơ chất.
D. Độ pH của TB.
A. Điều hòa bằng ức chế ngược.
B. Điều chỉnh nhiệt độ của TB.
C. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong TB.
D. Điều chỉnh nồng độ các chất trong TB.
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. ADN
A. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. Mang nhiều năng lượng.
C. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.
D. Dễ dàng thu nhận được năng lượng từ môi trường ngoài cơ thể.
A. Nhiệt độ, độ pH.
B. Nồng độ cơ chất C.
C. Nồng độ enzim.
D. Sự tương tác giữa các enzim.
A. Tổng hợp các chất hoá học cho tế bào.
B. Phân giải các chất hữu cơ trong tế bào.
C. Vận chuyển các chất qua màng.
D. Sinh công cơ học, dẫn truyền xung thần kinh.
A. Trung tâm hoạt động.
B. Trung tâm xúc tác.
C. Trung tâm liên kết.
D. Trung tâm phản ứng.
A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác
B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo enzim
D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
A. Thu được mỡ từ glucôzơ.
B. Lấy năng lượng từ glucozo một cách nhanh chóng.
C. Cho phép cacbohidrat xâm nhập vào chu trình Crep.
D. Phân chia đường glucozo thành tiểu phần nhỏ.
A. Màng lưới nội chất trơn.
B. Màng lưới nội chất hạt.
C. Màng ngoài của ti thể.
D. Màng trong cuả ti thể.
A. Trên màng của ti thể.
B. Trong tế bào chất.
C. Trên chất nền của ti thể.
D. Trong nhân tế bào.
A. Oxy hóa khử.
B. Thủy phân.
C. Tổng hợp.
D. Phân giải.
A. 38 ATP
B. 20 ATP
C. 2 ATP
D. 4 ATP
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247