A. cho các cây F1 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
C. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bạch tạng
C. Lượng hồng cầu trong máu tăng khi người lên sống ở vùng núi cao
D. Trẻ em sinh ra khóc tiếng mèo kêu
A. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%
B. Các gen càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng nhỏ
C. Nếu biết tần số hoán vị gen giữa 2 gen nào đó thì có thể tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong kì đầu của giảm phân I tùy giới tính, tùy loài
A. Gen quỵ định tính trạng nằm trên NST Y
B. Chưa thể kết luận chắc chắn
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với nhiễm sẳc thể Y
D. Gen quy định tính trạng năm trong ti thể
A. AAbbDd
B. aaBBDd
C. aaBbdd
D. AAbbDD
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
B. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh
C. sự phân li độc lập của các tính trạng
D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
A. Gen ngoài nhân dược di truyền thẳng
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thể của mọi loài sinh vật
D. Chứng động kinh ở người do một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể, nên nếu mẹ bị động kinh thì chỉ có con gái mới bị động kinh
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ.
C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
D. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
A. Tương tác cộng gộp
B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele
D. Tác động đa hiệu
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c).
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b).
A. Trong trường hợp trội không hoàn toàn các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử
B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
C. Hiện tượng trội không hoàn toàn chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
A. nằm trên nhiễm sắc thể Y
B. nằm trên nhiễm sắc thể X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)
A. nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X
B. nằm trên nhiễm săc thể thường.
C. nằm ở vùng tương đồng trên NST giới tính X và Y.
D. nằm ở tế bào chất.
A. 15 : 1.
B. 12 : 3 : 1.
C. 13 : 3.
D. 9 : 7.
A. lai khác dòng.
B. lai xa.
C. lai thuận nghịch.
D. lai phân tích.
A. lai phân tính.
B. lai thuận nghịch.
C. lai phân tích.
D. tự thụ phấn.
A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền.
D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
A. di truyền được cho đời sau
B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
C. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính D.
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
A. aaBbdd
B. AABbDd
C. aaBbDd
D. AABBDD
A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
B. Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì không biểu hiện cùng nhau.
D. Tần số hoán vị gen cho biết khoảng cách tương đối giữa các gen.
A. Lai phân tích ruồi giấm cái F1.
B. Lai phân tích ruồi giấm đực F1.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai gần.
A. kiểu hình.
B. kiểu gen.
C. gen (alen).
D. nhiễm sắc thể.
A. Kiểu hình của các cơ thể con đều giống mẹ.
B. Một cơ thể dùng làm mẹ lai với các cơ thể khác nhau vẫn cho đời con cùng 1 kiểu hình.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X.
D. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
A. tương tác gen.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. sự mềm dẻo của kiểu hình.
D. biến dị tương quan.
A. gen của con được thừa hưởng hoàn toàn từ bố.
B. phân chia không đồng đều về các tế bào con trong phân bào.
C. rất khó bị đột biến.
D. luôn tồn tại thành cặp alen.
A. hoán vị gen.
B. tương tác gen.
C. tác động đa hiệu của gen.
D. liên kết gen.
A. AaBbDd
B. AAbbdd
C. aaBBDD
D. aaBBdd
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
C. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường.
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
A. Thường xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
B. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử.
C. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến.
D. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao tử.
A. Aabb
B. AAbb
C. aabb
D. AABB
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Di truyền phân li độc lập với nhau
B. Luôn cùng quy định một tính trạng
C. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết
D. Là những gen cùng alen với nhau.
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai khác loài
A. AAbbDD
B. AaBbdd
C. AabbDD
D. aaBbdd
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247