A. AABbdd.
B. AabbDd
C. abbDD.
D. AaBbDd.
A. U
B. T
C. A
D. G
A. Ruồi giấm
B. Lúa nước
C. Chuột
D. Đậu Hà Lan
A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin.
B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn.
C.
Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A,T,G, X.
D. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là foocmin metionin
A. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
C.
Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
D. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
A. Hoán vị gen.
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến cấu trúc NST.
D. Đột biến gen.
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
A. 0,6
B. 0.4
C. 0,9
D. 0.3
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.
B. giảm cạnh tranh cùng loài.
C.
hỗ trợ cùng loại và giảm cạnh tranh cùng loài.
D. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 2n +1
B. n + 1
C. n - 1
D. 2n - 1
A. tăng dần đều.
B. đường cong chữ J.
C. giảm dần đều.
D. đường cong chữ S.
A. Lúa → ngô → dứa
B. Lúa → dứa →ngô
C. Dứa→ lúa → ngô
D. Dứa →ngô→ lúa
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
B. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên đơn giản dần.
C.
Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
A. tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ Đậu.
C.
cây phong lan bán trên thân cây gỗ.
D. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
A. Tạo giống dâu tằm tam bội.
B. Tạo giống bò có ưu thế lai cao.
C. Tạo giống vi khuẩn sản xuất insulin.
D. Tạo cừu Đôly.
A. Aabb × aaBb.
B. AaBb × aaBB.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × AaBB.
A. Cổ sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Tân sinh.
D. Trung sinh.
A. Gen nằm ở ti thể.
B. Gen nằm trên NST giới tính X.
C. Gen nằm trên NST thường.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
B. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
C. 100% hoa trắng.
D. 100% hoa đỏ.
A. 3/16
B. 1/8
C. 1/32
D. 1/16
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Cây hoahồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt,
C. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. 14, 15, 28
B. 14, 15, 21
C. 8, 30,56
D. 28, 30, 30
A. 1-b; 2-c; 3-d, 4-a
B. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a
C. 1-a: 2-d; 3-c; 4-6
D. 1-a; 2-d; 3-b: 4-c
A. 40%
B. 20%
C. 10%
D. 5%
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Ở Fa tổng cá thể mang kiểu hình có 1 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 84%
B. Ở Fa, loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ 50%
C. Ở Fa, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 20%
D. Nếu 2 cây P có kiểu gen khác nhau thì chứng tỏ tần số hoán vị gen 20%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
B. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 8 loại kiểu gen.
D. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.
A. 26%
B. 34%
C. 44%
D. 66%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247