A. các chi tiết làm mát
B. két làm mát
C. van hằng nhiệt
D. không có
A.
Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.
B. Có 4 hành trình của pittông
C. Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
D. Tất cả các ý trên.
A.
Tăng, tăng, giăm, giảm.
B. Tăng ,giảm,giảm, tăng
C. Tăng, giảm, tăng, giảm
D. Giảm, tăng, giảm, tăng.
A.
1 vòng
B. 2 vòng
C. 4 vòng.
D. ½ vòng
A.
2 lần
B. bằng nhau
C. ½ lần
D. 1 lần
A.
Làm quay bánh đà
B. Làm quay trục khuỷu
C. Làm động cơ tự nổ máy
D. Làm pít tông dịch chuyển
A.
Chốt khuỷu.
B. Bạc lót.
C. Cổ khuỷu.
D. Má khuỷu
A.
Bơm xăng.
B. Các cảm biến.
C. Bộ điều khiển phun.
D. Bộ chế hòa khí.
A.
Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng.
B. Bôi trơn.
C.
Khởi động.
D. Đánh lửa.
A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;
B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
C. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
A.
Lên xuống của pit-tông.
B. Các xu pap.
C. Nắp xi lanh.
D. Do cácte.
A.
các áo nước.
B. Cánh tản nhiệt
C. cánh quạt gió.
D. các áo nước và các cánh tản nhiệt.
A.
Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
B. Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
C.
Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
A.
Đầu kì nạp
B. Cuối kì nạp
C. Đầu kì nén
D. Cuối kì nén
A.
Thanh truyền
B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
A. Bánh đà
B. Pit-tông
C. Xi lanh
D. Cácte
A.
Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C.
Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
A.
3600
B. 1800
C. 5400
D. 7200
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp
D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
A. Áp suất và nhiệt độ cao
B. Tỉ số nén thấp
C. Tỉ số nén cao
D. Thể tích công tác lớn
A. Thân máy
B. Buji
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247