A. P tăng, V giảm
B. P tăng, V tăng
C. P giảm, V tăng
D. P giảm, V giảm
A.
Làm mát
B. tăng tuổi thọ
C. Bôi trơn
D. tiết kiệm nhiên liệu
A.
½ lần
B. bằng nhau
C. 1 lần
D. 2 lần
A.
Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C.
Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp.
D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
A. Nén
B. Nạp.
C. Cháy-giãn nở
D. Thải.
A.
6 má
B. 3 má
C. 12 má
D. 18 má
A.
Nạp và nén
B. Cháy và xả
C. Xả và nạp
D. Nén và cháy
A.
Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C.
Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
A.
Song song với van khống chế.
B. Song song với két làm mát.
C. Song song với bầu lọc.
D. Song song với bơm dầu
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
A.
3600
B. 1800
C. 5400
D. 7200
A.
Thanh truyền
B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
A.
Đầu kì nạp
B. Cuối kì nạp
C. Đầu kì nén
D. Cuối kì nén
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
A. Otto và Lăng ghen
B. Lơnoa
C. Đemlơ
D. Lăng ghen
A. Thể tích buồng cháy
B. Thể tích công tác
C. Kỳ của chu trình
D. Hành trình pit tông
A. Độ dẻo của vật liệu
B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
A. Thanh truyền
B. Bơm cao áp
C. Pit tông
D. Xupap
A. Thể tích xilanh
B. Thể tích toàn phần
C. Thể tích buồng cháy
D. Thể tích công tác
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Mặt trước và mặt sau của dao
A. 1/2 vòng
B. 1 vòng
C. 2 vòng
D. 1/4 vòng
A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247