Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Câu 1 : Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào? 

A. P tăng, V giảm     

B. P tăng, V tăng            

C. P giảm, V tăng        

D. P giảm, V giảm

Câu 2 : Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích: 

A.

Làm mát         

B. tăng tuổi thọ 

C.  Bôi trơn          

D. tiết kiệm nhiên liệu

Câu 3 : Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam: 

A.

½ lần           

B. bằng nhau                  

C. 1 lần         

D. 2 lần

Câu 4 : Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? 

A.

Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. 

B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.

C.

Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp. 

D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.

Câu 5 : Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công: 

A. Nén          

B. Nạp.  

C. Cháy-giãn nở      

D.  Thải.

Câu 6 : Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu: 

A.

6 má            

B. 3 má              

C. 12 má       

D. 18 má

Câu 7 : Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi: 

A.

Nạp và nén          

B. Cháy và xả  

C. Xả và nạp         

D. Nén và cháy 

Câu 8 : Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: 

A.

Van hằng nhiệt  chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. 

B. Van hằng nhiệt mở cả  hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.

C.

Van hằng nhiệt chỉ mở  một đường cho nước qua két làm mát. 

D. Van hằng nhiệt  đóng cả hai đường nước.

Câu 9 : Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: 

A.

Song song với van khống chế.      

B. Song song với két làm mát.

C. Song song với bầu lọc.             

D. Song song với bơm dầu

Câu 10 : Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?   

A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.   

B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.

C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.   

D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.

Câu 11 : Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 

A.

3600     

B. 1800    

C. 5400            

D. 7200

Câu 12 : Xéc măng được lắp vào đâu? 

A.

Thanh truyền      

B. Xi lanh    

C. Pit-tông              

D. Cổ khuỷu

Câu 13 : Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? 

A.

Đầu kì nạp        

B. Cuối kì nạp     

C. Đầu kì nén          

D. Cuối kì nén

Câu 14 : Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu

C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

Câu 15 : Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ

B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas

C. Động cơ xăng, động cơ Diesel

D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas

Câu 16 : Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng: 

A. Otto và Lăng ghen                

B. Lơnoa

C.  Đemlơ                      

D.  Lăng ghen

Câu 17 : Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:

A. Thể tích buồng cháy      

B. Thể tích công tác

C. Kỳ của chu trình                 

D. Hành trình pit tông

Câu 18 : Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

A. Độ dẻo của vật liệu       

B. Độ dài tương đối của vật liệu

C. Độ cứng của vật liệu           

D. Độ bền của vật liệu

Câu 19 : Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: 

A. Thanh truyền    

B. Bơm cao áp   

C. Pit tông              

D. Xupap

Câu 20 : Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích: 

A. Thể tích xilanh             

B. Thể tích toàn phần

C. Thể tích buồng cháy              

D.  Thể tích công tác

Câu 21 : Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:

A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao      

B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp

C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp          

D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao

Câu 22 : Góc sắc của dao tiện tạo bởi:

A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao

D. Mặt trước và mặt sau của dao

Câu 23 : Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:

A. 1/2 vòng           

B.  1 vòng         

C. 2 vòng               

D. 1/4 vòng

Câu 24 : Chu trình làm việc của động cơ là:

A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả 

B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh

C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả

D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247