A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
C. Đủ sức gây bệnh.
D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá
B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
A. Vaccine sống
B. Vaccine chết
C. Vaccine công nghệ gen
D. Tất cả đều đúng
A. Phối giống cho cá
B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
C. Cho cá đẻ
D. Nuôi dưỡng cá mang thai
A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3
B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3
D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
A. Có năng suất thấp
B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
C. Có năng suất cao
D. Tiềm năng di truyền tốt
A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
C. Thức ăn xanh.
D. Thức ăn thô
A. Lan-đơ-rat
B. Yooc-sai
C. Ba xuyên
D. Móng cái
A. Cỏ khô
B. Bột cá
C. Tấm
D. Thức ăn ủ xanh.
A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.
A. Ngoại hình
B. Khả năng phát dục
C. Khả năng sinh trưởng
D. Sức sản xuất
A. Yên tĩnh
B. Gần nơi bán sản phẩm
C. Đủ ánh sáng
D. Gần địa điểm giết mổ
A. % trong vật chất khô
B. gram
C. UI
D. kg
A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
A. Mang di truyền của bò cho phôi.
B. Giống hệt bò cho phôi.
C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
D. Mang di truyền của bò nhận phôi.
A. Lách xuất huyết.
B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
C. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
A.
Dịch vụ
B. Thương mại
C. Nông nghiệp
D. Du lịch
A.
Vi rút
B. Vi khuẩn
C. Kí sinh trùng
D. Nấm
A.
Tính khoa học và tính kinh tế
B. Nhu cầu chất dinh dưỡng
C. Thành phần chất dinh dưỡng
D. Cả 3 ý trên
A.
Hàng loạt
B. Lẻ tẻ
C. Tuỳ môi trường
D. Tùy sức đề kháng
A.
Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 ý trên
A.
<5◦C
B. 7-10◦C
C. 10◦C
D. >10◦C
A.
Miễn dịch tiếp thu
B. Miễn dịch tự nhiên
C. Đề kháng tự nhiên
D. Kháng nguyên
A.
Lâm sản
B. Thuỷ sản
C. Nông sản
D. Lương thực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247