Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 1 :  Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và 

A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi   

B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém

C. Đủ sức gây bệnh.                   

D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ

Câu 2 :  Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: 

A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt 

B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.

C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau  

D.  Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống

Câu 3 : Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 

A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá  

B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  

C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 

D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 

Câu 4 : Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là: 

A. Vaccine sống 

B. Vaccine chết     

C. Vaccine công nghệ gen

D. Tất cả đều đúng

Câu 5 : Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: 

A. Phối giống cho cá        

B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 

C.  Cho cá đẻ                

D. Nuôi dưỡng cá mang thai

Câu 6 : Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : 

A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3       

B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3

C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3          

D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3

Câu 7 : Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 

A. Có năng suất thấp         

B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường

C. Có năng suất cao               

D. Tiềm năng di truyền tốt

Câu 8 : Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 

A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc       

B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

C.  Thức ăn xanh.                

D. Thức ăn thô 

Câu 9 : Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? 

A. Lan-đơ-rat        

B. Yooc-sai   

C. Ba xuyên        

D. Móng cái

Câu 10 : Thức ăn giàu năng lượng: 

A. Cỏ khô                  

B.  Bột cá         

C. Tấm      

D. Thức ăn ủ xanh.

Câu 11 :  Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: 

A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. 

B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. 

C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. 

D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.  

Câu 12 : Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 

A. Ngoại hình     

B. Khả năng phát dục 

C. Khả năng sinh trưởng  

D. Sức sản xuất

Câu 13 : Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 

A.  Yên tĩnh     

B. Gần nơi bán sản phẩm

C. Đủ ánh sáng             

D. Gần địa điểm giết mổ

Câu 14 : Đơn vị tính của vitamin: 

A. % trong vật chất khô   

B. gram        

C. UI        

D. kg 

Câu 15 : Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 

A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 

B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá

C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 

D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước

Câu 16 : Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 

A. Mang di truyền của bò cho phôi. 

B. Giống hệt bò cho phôi.

C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi  

D. Mang di truyền của bò nhận phôi.

Câu 17 : Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 

A. Lách xuất huyết. 

B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính

C. Phần da không có lông và chân xuất huyết. 

D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.

Câu 18 : Lĩnh vực sản xuất may mặc thuộc : 

A.

Dịch vụ         

B. Thương mại         

C. Nông nghiệp        

D. Du lịch

Câu 19 : Bệnh lợn đóng dấu do gì gây nên : 

A.

Vi rút          

B. Vi khuẩn        

C.  Kí sinh trùng            

D. Nấm

Câu 20 : Khẩu phần ăn của vật nuôi dựa vào những nguyên tắc nào? 

A.

Tính khoa học và tính kinh tế       

B. Nhu cầu chất dinh dưỡng

C.  Thành phần chất dinh dưỡng       

D. Cả 3 ý trên

Câu 21 : Bệnh cúm gia cầm có thể gây chết……… gia cầm : 

A.

Hàng loạt       

B. Lẻ tẻ     

C. Tuỳ môi trường     

D. Tùy sức đề kháng

Câu 22 : Lĩnh vực kinh doanh bao gồm: 

A.

Sản xuất       

B. Thương mại 

C. Dịch vụ          

D. Cả 3 ý trên

Câu 23 : Bảo quản sơ bộ sữa tươi thích hợp ở nhiệt độ: 

A.

<5◦C        

B. 7-10◦C  

C. 10◦C   

D. >10◦C

Câu 24 : Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành: 

A.

Miễn dịch tiếp thu              

B. Miễn dịch tự nhiên

C.  Đề kháng tự nhiên                 

D. Kháng nguyên

Câu 25 : Măng là sản phẩm từ: 

A.

Lâm sản          

B. Thuỷ sản   

C. Nông sản    

D. Lương thực

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247