Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 1 : Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 

A. Tiềm năng di truyền tốt       

B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường

C. Có năng suất cao     

D. Có năng suất thấp

Câu 2 : Chọn phương án đúng. 

A. Một kháng sinh có thể điều trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn 

B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.

C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh. 

D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. 

Câu 3 : Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là: 

A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng 

B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm

C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý 

D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm

Câu 4 : Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể: 

A. Khác giống             

B. Cùng giống  

C. Khác loài         

D. Cùng loài

Câu 5 : Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 

A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính 

B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.

C. Lách xuất huyết. 

D.  Phần da không có lông và chân xuất huyết.

Câu 6 : Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 

A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.             

B. Thức ăn xanh.

C.  Thức ăn tinh.                     

D.  Thức ăn thô. 

Câu 7 : Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: 

A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. 

B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống

C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 

D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ

Câu 8 : Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 

A. Mang di truyền của bò nhận phôi. 

B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi 

C. Mang di truyền của bò cho phôi. 

D. Giống hệt bò cho phôi.

Câu 9 :  Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 

A. Cấy phôi cho bò nhận  

B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi

C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi           

D. Gây rụng trứng nhiều

Câu 10 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 

A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật  

B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi

C. Giống, lứa tuổi vật nuôi. 

D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 

Câu 11 : Cây bắp già thuộc loại thức ăn: 

A. Tinh           

B.  Xanh            

C. Thô

D. Tất cả đều sai

Câu 12 : Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: 

A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi 

B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.

C. Chuyển phôi cho bò nhận.    

D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

Câu 14 : Triệu chứng bệnh tích nào sau đây không phải là triệu chứng, bệnh tích của bệnh toi gà? 

A. Màu mào tím tái       

B. Khí quản phù nề sưng huyết

C. Miệng chảy nước dãi                

D. Mắt lồi xuất huyết

Câu 15 : Quy trình sản xuất chăn nuôi thuỷ sản gồm mấy buớc? 

A.

3 bước           

B. 4 bước         

C. 5 bước      

D. 6 bước

Câu 16 : Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành: 

A.

Miễn dịch tiếp thu              

B. Miễn dịch tự nhiên

C. Đề kháng tự nhiên           

D. Kháng nguyên

Câu 17 : Măng là sản phẩm từ: 

A.

Lâm sản           

B. Thuỷ sản      

C. Nông sản 

D. Lương thực

Câu 18 : Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là: 

A.

70-80%             

B. 35-50%     

C. 85-90%      

D. 10-40%

Câu 19 : Vì sao dưới sàn nhà kho phải có gầm thông gió? 

A.

Chống lũ lụt            

B. Hạn chế VSV phá hại

C.  Sàn khô ráo              

D. Cả 3 ý trên

Câu 20 : Ở địa phương em thường bảo quản thịt bằng cách nào? 

A.

Phương pháp truyền thống        

B. Làm lạnh

C. Hun khói         

D. Đóng hộp 

Câu 21 : Trong quy trình chế biến chè xanh việc làm héo để làm gì? 

A.

Tăng độ giai của chè               

B. Tăng hương vị thơm ngon của chè

C.  Dễ nghiền thành bột               

D. Một ý kiến khác

Câu 22 : Theo luật đăng kí vốn kinh doanh thì các doanh nghiệp cần có ? 

A.

Không quá 1 tỉ         

B. Không quá 5 tỉ    

C. Không quá 10 tỉ           

D. 5-10 tỉ

Câu 23 : Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi : 

A.

Dễ đổi mới công nghệ             

B. Thị trường dồi dào

C. Dễ đầu tư đồng bộ          

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247