A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi
D. Tiêm phóng cho vật nuôi
A.
Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
A.
Tăng nhanh đàn vật nuôi
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
A.
Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh
A.
Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C.
Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
A.
Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
A.
Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
A.
25%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
A.
Rạch bỏ vỏ bầu
B. Tạo lỗ trong hố
C. Lấp đất
D. Nén đất
A. Cùng loài
B. Khác giống
C. Khác loài
D. Cùng giống
A. Gà trống biết gáy
B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
C. Lợn tăng thêm 6 kg
D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
A. Protein, nước, lipit
B. Protein, lipit, gluxit
C. Vitamin, gluxit, nước
D. Vitamin, nước
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit
D. Thức ăn giàu vitamin
A. Kiềm hóa rơm rạ
B. Tạo thức ăn hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt
D. Nghiền nhỏ
A. Các loại củ
B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi
D. Các loại hạt
A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
A. 50-60%
B. 50-65%
C. 60-70%
D. 60-75%
A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn
B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
D. Kháng thể bệnh tả lợn
A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
A. 1.031.000 ha
B. 1.700.000 ha
C. 1.300.000 ha
D. 1.070.000 ha
A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ
B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
C. Có nhiều giống thủy sản
D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
A. 1-2 tuần
B. 1-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 2-3 tuần
A. Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247