A. rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C. lỏng, khí, rắn
D. lỏng, rắn, khí.
A. chiều dài của thanh ray không đủ.
B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
D. không thể hàn hai thanh ray được.
A.
100o C
B. 42o C
C. 37o C
D. 20o C
A. rắn - lỏng.
B. lỏng - rắn - lỏng.
C. lỏng - rắn.
D. rắn - lỏng - rắn.
A. Thể lỏng sang thể hơi.
B. Thể lỏng sang thể rắn.
C. Thể rắn sang thể lỏng
D. Thể hơi sang thể lỏng.
A. Tăng dần lên
B. Không thay đổi
C. Giảm dần đi
D. Có lúc tăng, có lúc giảm
A. đổi hướng của lực kéo.
B. giảm độ lớn của lực kéo.
C. thay đổi trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế rượu
D. Nhiệt kế dầu
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá để ngoài nắng.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
A.
dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C.
giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
A. Ròng rọc động.
B. Ròng rọc cố định.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Đòn bẩy.
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Thể tích chất lỏng tăng.
A.
oC.
B. oF .
C. K.
D. T.
A. Bỏ một cục nước đá vào nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đúc một cái chuông đồng.
D. Đốt một ngọn nến.
A. Nhiệt độ.
B. Gió.
C. Thể tích chất lỏng.
D. Diện tích mặt thoáng
A. Thay đổi hướng của lực.
B. Thay đổi độ lớn của lực.
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.
D. Không thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng chất lỏng tăng.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả 3 loại đều không dùng được.
A. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh.
B. Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt.
C. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co lại.
D. Do thuỷ tinh co lại.
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi càng mạnh .
B. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn .
D. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
A. Luôn tăng
B. Luôn giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước.
D. Sự tạo thành mây.
A. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng của chất lỏng tăng.
A. Dãn nở vì nhiệt.
B. Nóng chảy.
C. Đông đặc.
D. Bay hơi.
A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được.
B. Vì để vậy sẽ lắp được các thanh ray dễ dàng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở.
D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
A.
Khí hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất .
B. Khí oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất.
C. Khí cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô.
D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247