A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.
C.
Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.
A. Lãnh thổ phía Nam.
B. Lãnh thổ phía Tây.
C.
Lãnh thổ phía Bắc. x
D. Lãnh thổ phía Đông.
A. đều hướng vào kĩ thuật cao.
B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.
C.
tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.
D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản.
A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.
C.
Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 tăng.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.
A. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm, không ổn định.
B. Dân số thành thị tăng song còn chậm.
C.
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn.
A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.
B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.
C.
Cuối tháng 5, đầu tháng 6.
D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.
A. Sản xuất vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C.
Khai thác kim cương.
D. Khai thác khí đốt.
A. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng
C.
Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
A. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương.
C.
Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C.
Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
A. 4928,4 USD/ người.
B. 4927,4 USD/ người.
C.
4927,5 USD/ người.
D. 4928,0 USD/ người.
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
B. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C.
phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.
B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.
C.
Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.
D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.
A. chí tuyến.
B. gió mùa.
C.
hải dương.
D. lục địa.
A. Ven các tuyến đường lớn.
B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
C.
Vùng Xi-bia rộng lớn.
D. Phần đồng bằng Đông Âu.
A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
C.
Phát triển các nguồn năng lượng.
D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
C.
Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
C.
Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
A. 90% dân số.
B. 80% dân số.
C.
85% dân số.
D. 95% dân số.
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
C.
Mở rộng diện tích đất sản xuất.
D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C.
xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
A. Xuất khẩu lao động.
B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
C.
Giảm chi phí đào tạo nghề.
D. Giá giờ công lao động rẻ.
A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
B. Vành đai khí hậu ôn đới.
C.
Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
A. Hàng tiêu dùng.
B. Lương thực, thực phẩm.
C.
Nhiên liệu, năng lượng.
D. Điện tử, tin học.
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
B. dân số đông nhưng đang giảm dần.
C.
số người nhập cư đến từ nước ngoài tăng nhanh.
D. đang thực hiện chính sách dân số.
A. Sông Ê- nit-xây.
B. Sông Von-ga.
C.
Dãy U- ran.
D. Dãy Cau- ca-sus.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C.
Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247