A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Ấn Độ
A. Than đá
B. Sức nước
C. Dầu khí
D. Củi, gỗ
A. Bắc Phi
B. Trung Đông
C. Nam Mỹ
D. Bắc Mỹ
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường sông
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. A và B đúng
A. Biển Đen và Thái Bình Dương
B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
D. Biển Đen và biển Đỏ
A. Bru-nây
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kỳ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển ngành dịch vụ
C. Cơ cầu ngành dịch vụ
D. B và C đúng
A. Rẻ
B. Chở nhiều
C. Cơ động
D. A và C đúng
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. vừa giảm – tăng
A. Quy mô và cơ cấu dân số
B. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
C. Mức sống và thu nhập của người dân
D. Di tích lịch sử
A. lạc đà
B. Tàu thủy
C. xe thủy
D. máy bay
A. lạc đà
B. tàu thủy
C. xe thủy
D. máy bay
A. Hoa Kỳ
B. Nga
C. Anh
D. Pháp
A. chở năng
B. ô nhiễm
C. đi chậm
D. chi phí cao
A. Có ranh giới rõ ràng
B. Có dịch vụ hỗ trợ sản xuất
C. Tập trung nhiều xí nghiệp
D. Tập trung nhiều dân cư
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Vốn đầu tư lớn
B. Tiến bộ của khoa học công nghệ
C. Nguồn lao động dư thừa
D. Thị trường tiêu thụ lớn
A. Cán cân thương mại của Nhật Bản luôn dương và đạt giá trị nhỏ nhất vào năm 2001.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
C.
Giai đoạn 2001 – 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu có mức tăng bình quân cao nhất.
D. Trong cả giai đoạn, Nhật Bản luôn là nước xuất siêu.
A. Nam Mỹ
B. Tây Á
C. Bắc Phi
D. Tây Âu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247