A. Quần xã sinh vật có cấu trúc động.
B. Trong lòng mỗi quần xã thường xuyên xảy ra các mối quan hệ: hỗ trợ, đối địch.
C.
Cấu trúc thường gặp của quần xã sinh vật là kiểu phân tầng nằm ngang.
D. Khi điều kiện môi trường thuận lợi thì quần xã có nhiều quần thể khác nhau cùng tồn tại.
A. Tận dụng diện tích rừng và tận dụng triệt để nguồn thức ăn trong rừng.
B. Sự thích nghi của thực vật với điều kiện chiếu sáng khác nhau.
C.
Sự thích nghi của thực vật với điều kiện độ ẩm khác nhau.
D. Sự hỗ trợ nhau của các loài cây để cùng nhau lấy được nhiều chất dinh dưỡng và khoáng chất.
A. Các quần xã thường khác nhau về số lượng loài trong sinh cảnh mà chúng cư trú.
B. Rừng cây ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định là một quần xã.
C.
Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài sống trong một không gian xác định, ở đó chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trường để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. Các loài sinh vật trong quần xã thường phân bố thành nhiều tầng theo chiều thẳng đứng hoặc tập trung ở những nơi thuận lợi theo mặt phẳng ngang.
A. Trong quần xã, các loài có cùng nguồn thức ăn, chỗ ở, thường có quan hệ cạnh tranh với nhau.
B. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó có loài yếu thế, có loài thắng thế.
C.
Chỉ những cá thể khác loài mới có cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc không cạnh tranh với nhau.
D. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong thiên nhiên phát triển một cách ổn định.
A. 1,3,4.
B. 1,2,3.
C. 2,3,4.
D. 1,2,4.
A. Độ pH của nước và nhiệt độ.
B. Nhiệt độ và hàm lượng oxi hòa tan.
C.
Nguồn thức ăn và ánh sáng.
D. Ánh sáng và độ pH của nước.
A. Tổng sản lượng và sinh khối của quần xã tăng.
B. Hô hấp của quần xã tăng, còn sản lượng sơ cấp tỉnh (PR) giảm.
C.
Thành phần loài ngày càng đa dạng nhưng số lượng cá thể mỗi loài ngày một tăng.
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, quan hệ sinh học giữa các loài ngày càng trở nên căng thẳng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1;3;5.
D. 2,4, 6.
A. Quan hệ giữa cây lúa và rong rêu trong ruộng lúa.
B. Quan hệ giữa loài thực vật với các loài vi khuẩn ký sinh trong quần thể sinh vật.
C.
Quan hệ giữa tảo và nấm trong địa y.
D. Quan hệ giữa cây họ đậu và vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu.
A. 1,2,3,5, 6.
B. 2,3, 5, 6.
C. 1,2,3,6.
D. 1, 2, 4, 5,6:
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hội sinh và hợp tác.
B. Quan hệ đối kháng, ít nhất một loài được lợi.
C.
Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho tất cả các loài.
D. Quan hệ đối kháng làm cho các loài đều bị hại.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Một đầm nước mới xây dựng → Trong đầm có nhiều loài thủy sinh của các tầng nước khác nhau →Đáy đầm bị nông đần có cỏ và cây bụi → Vùng đất trũng có các loài thực vật sống → Rừng cây bụi và cây gỗ.
B. Một đầm nước mới xây dựng → Trong đầm có nhiều loài thủy sinh của các tầng nước khác nhau → Đáy đầm bị nông đần có các loài thực vật sống → Vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → Rừng cây bụi và cây gỗ.
C.
Một đầm nước mới xây dựng → Trong đầm có các loài thực vật sống → Đáy đầm bị nông đần có nhiều loài thủy sinh của các tầng nước khác nhau → Vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → Rừng cây bụi và cây gỗ.
D. Một đầm nước mới xây dựng → Trong đầm có các loài thực vật sống → Đáy đầm bị nông đần có nhiều loài thủy sinh của các tầng nước khác nhau → Vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → Rừng cây bụi và cây gỗ.
A. Quan hệ hỗ trợ cùng loài.
B.
Quan hệ đấu tranh cùng loài.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
A. 1,2,4.
B. 1,3,5.
C. 2,3,4
D. 3,4,5.
A. Tăng vì cung cấp thêm nuồn thức ăn cho tảo.
B. Giảm vì làm ô nhiễm môi trường nước ao.
C.
Giảm vì gây ra hiện tượng nước nở hoa.
D. Tăng vì cạnh tranh giữa động vật nổi ít khốc liệt hơn.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Thành phần loài của quần xã biểu thị qua nhóm các loài ưu thế, loài đặc trưng, số lượng cá thể của mỗi loài.
B. Quan hệ của các loài luôn đối kháng.
C.
Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và chiều ngang.
D. Giữa các nhóm loài có quan hệ về mặt dinh dưỡng, trong quần xã các cá thể chia thành các nhóm: sinh vật sản xuất, sinh vật tiều thụ và sinh vật phân giải.
A. 1,4,5,6
B. 1,2,3,4.
C. 1,4,6,7.
D. 2,3,5,7.
A. Sự cạnh tranh giữa các loài.
B. Kích thước cá thể của quần thể.
C.
Mối quan hệ giữa con mồi và vật ăn thịt.
D. Mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh.
A. 2,6
B. 1; 3.
C. 4,6.
D. 3, 5
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Quần thể sinh vật.
B. Quần xã sinh vật.
C.
Đàn ốc.
D. Một nhóm hỗn hợp cũng không phải quần xã cũng không phải quần thể.
A. 5
B. 6
C. 2
D. 3
A. Biến động số lượng cá thể.
B. Diễn thế nguyên sinh.
C.
Diễn thế thứ sinh.
D. Diễn thế sinh thái.
A. Hải quỳ và cua là mối quan hệ hợp tác.
B. Chim mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ cộng sinh.
C.
Phong lan bám trên cây thân gỗ là mối quan hệ ký sinh.
D. Vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ cộng sinh.
A. \(x = y \ne z\)
B. \(x = z \ne y\)
C. \(x = y = z\)
D. \(z = y \ne x\)
A. Cỏ dại - lúa.
B. Dây tơ hồng - cây nhãn.
C. Tầm gửi - cây hồng xiêm.
D. Giun đũa - lợn.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. Sâu bọ.
B. Thực vật hạt trần.
C. Thực vật thân cỏ có hoa.
D. Địa y.
A. 1,2,4,5.
B. 1,2,3,6.
C. 2,3,4,6.
D. 1,3,5,6.
A. Nuôi nhiều cá trong một chuỗi thức ăn.
B. Nuôi nhiều cá với mật độ càng cao càng tốt.
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.
D. Nuôi nhiều loài cá thuộc các tâng nước khác nhau.
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. Hội sinh.
D. Ký sinh.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Quan hệ ký sinh.
B. Quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
A. 1,3.
B. 3, 4
C. 1,4.
D. 2, 3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247