A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (1), (5).
D. (2), (3).
A. Là quá trình hình thành loài mới.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. Là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
A. Xóa nhòa nhưng khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.
B. Góp phân thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.
C. Làm tăng tần số alen từ đó hình thành nên loài mới.
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
A. Có lợi cho sinh vật và tiến hóa.
B. Có hại cho sinh vật và tiến hóa.
C. Có hại cho sinh vật và vô nghĩa với tiến hóa.
D. Có lợi cho sinh vật và vô nghĩa với tiến hóa.
A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này di nhập vào quần thể mới.
B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi tần số alen a thành A.
D. Quần thể chuyển từ nội phối sang ngẫu phối.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cách li địa lý.
B. Di - nhập gen.
C. Các biến dị di truyền trong quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Biến động di truyền.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Thoái hóa giống.
A. (2) và (4).
B. (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).
A. Giao phối không ngẫu nhiên và di nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yêu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến và di - nhập gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1. (a), (c), (f); 2. (a), (b); 3. (b).
B. 1. (a), (d), (f); 2. (a), (b); 3. (e).
C. 1. (a), (b), (c); 2. (a), ánh sáng); 3. (b).
D. 1. (a), (c), (f); 2. (b), (f); 3. (d).
A. Alen đột biến có lợi có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.
B. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không đổi qua các thế hệ.
C. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
D. Đa số đột biến gen là có hại, nên chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại những đột biến có lợi.
A. Quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, vì vai trò chính của nó là tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Ngẫu phối không phải là một nhân tố tiến hóa và không có vai trò trong tiến hóa.
C. Di - nhập gen chỉ làm đa dạng vốn gen của quần thể.
D. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố quy định chiều hướng của sự tiến hóa, làm tăng đồng hợp và giảm dị hợp.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tố tiến hóa vừa có khả năng làm đa dạng, vừa có khả năng làm nghèo vốn gen quần thể.
B. Mọi nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Quá trình giao phối bằng gió cũng có khả năng tạo ra hiện tượng di - nhập gen.
D. Đột biến làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể chậm nhất.
A. Phiêu bạt gen.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không tự do.
D. Đột biến.
A. Phát sinh đột biến → Sự phát tán đột biến → Chọn lọc các đột biến có lợi → Cách li sinh sản.
B. Phát sinh đột biến → Cách li sinh sản giữa các quần thể đã bị biến đổi với quần thể gốc → Phát tán đột biến qua giao phối → Chọn lọc các đột biến có lợi.
C. Phát tán đột biến → Chọn lọc các đột biến có lợi → Cách li sinh sản → Phát tán đột biến giao phối.
D. Phát tán đột biến → Chọn lọc các đột biến có lợi → Sự phát sinh đột biến → Cách li sinh sản.
A. Ký sinh.
B. Cạnh tranh.
C. Hội sinh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. \(I \to III \to II \to IV \to V\)
B. \(I \to III \to II \to V \to IV\)
C. \(I \to II \to III \to IV \to V\)
D. \(I \to II \to III \to V \to IV\)
A. 2,3,1,4.
B. 1,3,2, 4.
C. 2,1,4,.3.
D. 1,2, 3,4.
A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. Vật ăn thịt-con mồi, hợp tác, hội sinh.
C. Cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.
A. Diễn thế phân hủy.
B. Diễn thế nguyên sinh.
C. Diễn thế thứ sinh.
D. Diễn thế dị dưỡng.
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với điều kiện môi trường sống.
B. Trong diễn thế: loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu thế trong quần xã.
C. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí hậu, thổ nhưỡng.
D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật từng sống.
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
A. \((5) \to (3) \to (1) \to (2) \to (4)\)
B. \((2) \to (3) \to (1) \to (5) \to (4)\)
C. \((4) \to (1) \to (3) \to (2) \to (5)\)
D. \((4) \to (5) \to (1) \to (3) \to (2)\)
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều.
B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều.
C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều.
D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều.
A. Quần thể vật ăn thịt có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi.
B. Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi.
C. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt.
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo quần thể vật ăn thịt biến động theo.
A. a, b, c
B. a, c, d, f.
C. b ,c , f.
D. b , c, d, f.
A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã.
B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư.
C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác.
D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Hồ có ít chất hữu cơ thường dẫn đến thiếu hụt oxy.
B. Cường độ quang hợp thấp ở hồ do có nhiều chất hữu cơ.`
C. Hồ có rất nhiều chất hữu cơ thường dẫn đến chết nhiều loài.
D. Trầm tích ở hồ ít chất hữu cơ, chứa nhiều chất hữu cơ đã được phân giải.
A. 1,2,4,9.
B. 2,3,6,7.
C. 1,4,5,6.
D. 2,3,5,8.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã.
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã.
C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247