Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Yên Định 3

Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Yên Định 3

Câu 1 : Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự 

A. G1, G2, S, nguyên phân.   

B. G1, S, G2, nguyên phân.        

C. S, G1, G2, nguyên phân.  

D. G2, G1, S, nguyên phân.

Câu 2 : Sự kiện nào dư­ới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? 

A. tái bản ADN.

B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em. 

C. tạo thoi phân bào.    

D. tách đôi trung thể.

Câu 3 : Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha 

A. G1

B. G2.  

C. S.          

D. nguyên phân

Câu 4 : Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là 

A. tế bào cơ tim.    

B. hồng cầu.         

C. bạch cầu. 

D. tế bào thần kinh.

Câu 5 : Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở 

A. kì trung gian.

B. kì đầu. 

C. kì giữa.

D. kì sau.

Câu 6 : Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là 

A. n NST đơn. 

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.   

D. 2n NST kép.

Câu 7 : Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là 

A. 2n NST đơn.

B. 2n NST kép. 

C. 4n NST đơn. 

D. 4n NST kép.

Câu 8 : Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là 

A. n NST đơn.      

B. 2n NST đơn.  

C. n NST kép.    

D. 2n NST kép.

Câu 9 : Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách 

A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.             

B. kéo dài màng tế bào.

C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 

D. cả A, B, C.

Câu 10 : Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách 

A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.      

B. kéo dài màng tế bào.

C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.           

D. cả A, B, C.

Câu 12 : Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ 

A. màng nhân.  

B. nhân con.  

C. trung thể.  

D. thoi vô sắc.

Câu 18 : Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở 

A. kì trung gian.

B. kì đầu.

C. kì sau.   

D. tất cả các kì.

Câu 19 : Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở 

A. kì giữa.      

B. kì sau.  

C. kì cuối. 

D. tất cả các kì trên.

Câu 20 : Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ 

A. đầu I.

B. giữa I.  

C. sau I.         

D. đầu II.

Câu 21 : Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra 

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.  

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 22 : Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là 

A. nguyên phân. 

B. giảm phân.  

C. nhân đôi.   

D. phân đôi.

Câu 23 : Quá trình giảm phân xảy ra ở 

A. tế bào sinh dục.

B. tế bào sinh dưỡng.

C. hợp tử.      

D. giao tử.

Câu 25 : Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là 

A. tăng gấp đôi.  

B.  bằng .        

C. giảm một nửa.  

D. ít  hơn một vài cặp.

Câu 27 : Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua  

A. các hình thức phân chia tế bào. 

B. sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. 

C. quá trình hô hấp nội bào. 

D. quá trình đồng hoá.

Câu 28 : Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là:

A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn

B. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào

C. sự tự nhân đôi và sự phân li. 

D. sự đóng xoắn và tháo xoắn.

Câu 29 :  Nguyên liệu cần cho quá trình tổng hợp prôtêin ở vi sinh vật là: 

A. Các axit amin.   

B. ADP và glucôzơ.             

C. Các axit béo.      

D. Các phân tử glucôzơ.

Câu 30 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha 

A. tiềm phát.       

B. cấp số. 

C. cân bằng động.   

D. suy vong.

Câu 31 : Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của 

A. nấm men rượu.  

B. vi khuẩn mì chính. 

C. nấm cúc đen.      

D. vi khuẩn lactic.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247