Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi minh họa THPT QG năm 2020 môn Sinh - Bộ GD&ĐT lần 2

Đề thi minh họa THPT QG năm 2020 môn Sinh - Bộ GD&ĐT lần 2

Câu 2 :  Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

A. Thằn lằn.

B. Ếch đồng. 

C. Cá chép.   

D. Sư tử.

Câu 4 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST? 

A. Đa bội.

B. Đảo đoạn NST.

C. Lặp đoạn NST.

D. Lệch bội.

Câu 5 : Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n? 

A. Thể tam bội.

B. Thể ba.

C. Thể tứ bội.

D. Thể một.

Câu 6 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? 

A. Gen điều hòa.

B. Gen cấu trúc Z.

C. Gen cấu trúc Y. 

D. Gen cấu trúc A.

Câu 9 : Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ 

A. hợp tác.

B. cộng sinh.

C. kí sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 12 : Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? 

A. Tôm sông.

B. Cá rô phi.

C. Ngựa.

D. Chim bồ câu.

Câu 14 : Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là 

A. nhóm tuổi.

B. mật độ cá thể.

C. tỉ lệ giới tính.

D. kích thước quần thể.

Câu 15 : Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp 

A. lai thuận nghịch.

B. gây đột biến.

C. lai phân tích.

D. phân tích bộ NST.

Câu 16 : Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định? 

A. Di - nhập gen.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến.

Câu 17 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật? 

A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương.

B. Tập hợp cá trong hồ Gươm.

C. Tập hợp chim trên 1 hòn đảo.

D. Tập hợp cây thông nhựa trên đồi thông

Câu 18 : Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? 

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Đột biến.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 19 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? 

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 20 : Hoạt động nào sau đây của con người làm giảm nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính? 

A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.

B. Sử dụng than đá làm chất đốt.

C. Sử dụng dầu mỏ làm chất đốt.

D. Đốt các loại rác thải nhựa.

Câu 24 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.

B. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.

C. Nồng độ COcao có thể ức chế quá trình hô hấp. 

D. Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.

Câu 26 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.

B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.

C. Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ. 

D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.

Câu 27 : Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1?  

A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}.\)

B. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}.\)

C. \(\frac{{\underline {AB} }}{{aB}} \times \frac{{\underline {Ab} }}{{ab}}.\)

D. \(\frac{{\underline {aB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {ab} }}{{ab}}.\)

Câu 34 : Giả sử 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}Dd,\) giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A. ABDd, AbDd, aBab hoặc ABAbaBDd, abDd.

B. ABDD, AbDD, aBab hoặc ABAbaBdd, abdd.

C. ABDd, AbABabDd hoặc ABAbDd, ABDd, ab.

D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd.

Câu 37 : Cho phả hệ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247