A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Pecmi -> Than đá -> Silua -> Ocđôvic -> Đêvôn -> Cambri.
B. Pecmi -> Than đá -> Đêvôn -> Ocđôvic -> Cambri -> Silua.
C. Pecmi -> Silua -> Đêvôn -> Pecmi -> Than đá -> Ocđôvic.
D. Pecmi -> Than đá -> Đêvôn. -> Silua -> Ocđôvic -> Cambri.
A. giải thích được sự hình thành loài mới bằng con đường cách li.
B. giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị.
C. giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị.
D. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
A. Xilua.
B. Than đá.
C. Phấn trắng.
D. Tam điệp.
A. xuất hiện thực vật hạt kín.
B. sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống.
C. sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào.
D. sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên trên cạn.
A. Hình thành loài mới được xem là ranh giới giữa tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn.
B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trên quy mô nhỏ và có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Tiến hoá nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. đại Trung sinh.
B. đại Cổ sinh.
C. đại Tân sinh.
D. đại Nguyên sinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.
B. bằng cách li sinh thái.
C. bằng cách li tập tính.
D. khác khu vực địa lí.
A. hình thành các đại phân tử hữu cơ.
B. hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên.
C. xuất hiện các nucleotit và saccarit.
D. hình thành các polipeptit từ các aa.
A. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
B. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.
D. Hợp tử tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. CH4, O2, CO2, H2O.
B. CH4, N2, CO, H2O.
C. CH4, N2, CO2, H2O.
D. CH4, NH3, H2, H2O.
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. đột biến gen.
D. biến dị cá thể.
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
C. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp.
A. các nhân tố có vai trò duy trì không đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể qua các thế hệ.
B. các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên quần thể.
C. các nhân tố làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể.
D. các nhân tố làm thay đổi các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
A. Khỉ Rhesut.
B. Vượn Gibbon.
C. Gôrila.
D. Tinh tinh.
A. trong đại dương.
B. trên mặt đất.
C. trong không khí.
D. trong lòng đất.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li cơ học.
A. H. erectus.
B. H. nean-derthalensis.
C. H. sapiens.
D. H. habilis.
A. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích đồng vị phóng xạ trong hóa thạch.
B. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
A. quần thể mới xuất hiện.
B. chi mới xuất hiện.
C. loài mới xuất hiện.
D. họ mới xuất hiện.
A. tiến hóa đồng quy.
B. tiến hóa phân li.
C. tiến hóa phân nhánh.
D. tiêu giảm để thích nghi.
A. đột biến
B. CLTN
C. biến dị tổ hợp
D. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài
A. ngày càng đa dạng, phong phú.
B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.
D. từ đơn giản đến phức tạp.
A. môi trường.
B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.
C. tác nhân gây ra đột biến đó.
D. môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247