A. tự phán tán
B. phát tán nhờ gió
C. phát tán nhờ con người
D. phát tán nhờ động vật
A. quả cải
B. quả chò
C. quả trâm bầu
D. quả bồ công anh
A. rong mơ
B. dương xỉ
C. thông
D. rêu
A. hành, phong lan, bí đỏ, cà chua, bèo tấm
B. rau muống, gừng, bí đỏ, cà chua, mía
C. rau muống, ổi, mướp đắng, cà chua, kinh giới
D. cau, ngọc lan, gừng, bèo tấm, tỏi tây
A. phá rừng làm nương, rẫy
B. tăng cường trồng cây gây rừng
C. xây dựng các vườn quốc gia
D. tăng cường giáo dục người dân ý thực bảo vệ môi trường
A. Chò, thìa là, cải, ké đầu ngựa, bồ công anh
B. Trinh nữ, ngải cứu, xoài, trâm bầu,quả ké đầu ngựa
C. Chò, trâm bầu, bồ công anh, hoa sữa
D. Ngô, đậu bắp, cỉa, hoa sữa, nhãn
A. đã có rễ thân lá
B. cơ thể đơn bào
C. sống trong môi trường nước
D. chứa chất diệp lục
A. đã có rễ chính thức
B. thân có mạch dẫn
C. đã có rễ, thân , lá chính thức
D. cà chua, chò, me, dừa
A. chi chi, bông, cải, đậu Hà Lan
B. xà cừ, ổi, chò, đậu bắp
C. cau, bông, cải, thìa là
D. cà chua, chò, me, dừa
A. tổng hợp các chất hữu cơ làm thức ăn cho người và những động vật khác
B. giữ đất và bảo vệ nguồn nước ngầm
C. giúp điều hòa khí hậu
D. giảm thiểu ô nhiễm môi trường
A. Quả phượng, đậu đen, quả chi chi.
B. Hạt hoa sữa, bồ công anh.
C. Dưa hấu, quả xấu hổ, quả cỏ may.
D. Quả bông, quả táo hạt hoa sữa.
A. Quả mơ, cà chua, quả chanh.
B. Đậu đen, quả phượng, quả đậu Hà Lan.
C. Quả đào, quả táo ta, quả dừa.
D. Quả cà chua, quả ớt, quả chuối.
A. Có phôi nhũ.
B. Phôi có một lá mầm.
C. Phôi có hai lá mầm
D. Tất cả các phương án trên
A. khô ráo
B. ẩm ướt
C. trong nước
D. nhiều ánh sáng
A. quả chi chi
B. hạt thông
C. quả cây xấu hổ
D. quả ké đầu ngựa
A. hạt trần
B. hạt kín
C. quyết
D. tảo
A. phong lan
B. mía
C. nghệ
D. cam
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phân giải các chất hữu cơ giúp tăng chất dinh dưỡng cho đất
C. Góp phần hình thành than đá và dầu lửa
D. Ứng dụng trong công nghệ sinh học, chế biến thực phẩm
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D. Lá nhỏ, thân thấp
A. có móc hoặc có gai
B. có Hương thơm, vị ngọt
C. có cánh hoặc túm lông nhẹ
D. vỏ quả khi khô tự nẻ
A. 8
B. 3
C. 7
D. 2
A. đào, táo ta
B. lạc, ổi
C. ngô, dâu tây
D. ổi, cà chua
A. Hầu hết vi khuẩn đều có khả năng quang hợp
B. Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên và thường với số lượng lớn
C. Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ bé, có cấu tạo đơn giản ( tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh)
D. Vi khuản có khả năng sinh sản rât nhanh
A. sống ở dưới nước
B. chưa có thân, rễ,lá thật sự
C. cơ thể có cấu tạo đa bào
D. chứa chất diệp lục
A. bèo hoa dâu
B. bèo tấm
C. rau bợ
D. bèo vảy ốc
A. bèo tấm
B. rau muống
C. cải
D. mù tạc
A. cơ thể đơn bào
B. có rễ chính thức
C. có chất diệp lục
D. dị dưỡng
A. mô nâng đỡ
B. mô biểu bì
C. mô phân sinh
D. mô mềm
A. Rễ cọc
B. Rễ cái
C. Rễ củ
D. Giác mút
A. Mạch gỗ
B. Mạch rây
C. Trụ giữa
D. Ruột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247