Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 6 năm 2020 trường THPT Đoàn Kết

Đề thi HK2 môn Vật lý 6 năm 2020 trường THPT Đoàn Kết

Câu 1 : Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây? 

A.

Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà. 

B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.

C.

Đứng lên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng lên cao. 

D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.

Câu 2 : Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn? 

A.

Khối lượng của vật tăng.      

B. Khối lượng của vật giảm.

C. Khối lượng riêng của vật tăng.    

D. Khối lượng riêng của vật giảm.

Câu 3 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? 

A.

Rắn, lỏng, khí.     

B. Rắn, khí, lỏng.

C. Khí, lỏng, rắn.      

D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 4 : Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người? 

A.

Nhiệt kế rượu.          

B. Nhiệt kế y tế.

C. Nhiệt kế thủy ngân.      

D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được.

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây, không xảy ra sự nóng chảy? 

A.

Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.     

B. Đốt một ngọn nến.

C.  Đốt một ngọn đèn dầu.             

D. Đúc một cái chuông đồng.

Câu 6 : Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? 

A.

Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. 

B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

C.

Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. 

D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

Câu 7 : Sự bay hơi 

A.

Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. 

B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng.

C.

Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. 

D. Chỉ xảy ra đối với một số chất lỏng.

Câu 8 : Chỗ thắt ( chỗ uốn cong) của nhiệt kế y tế có công dụng: 

A.

Để làm đẹp. 

B. Giữ cho mực thủy ngân không bị tụt xuống khi rút ra khỏi cơ thể người.

C.

Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống. 

D. Để tiết kiệm thủy tinh.

Câu 9 : Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: 

A.

Nước trong cốc càng nhiều.            

B. Nước trong cốc càng ít.

C. Nước trong cốc càng nóng.       

D. Nước trong cốc càng lạnh.

Câu 10 : Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: 

A.

Sự ngưng tụ.      

B. Sự bay hơi .   

C. Sự đông đặc.      

D. Sự nóng chảy.

Câu 11 : Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là 

A. rắn, lỏng, khí.   

B. khí, lỏng, rắn.      

C. lỏng, khí, rắn      

D. lỏng, rắn, khí.

Câu 12 : Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì 

A.

chiều dài của thanh ray không đủ.    

B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. 

D. không thể hàn hai thanh ray được.

Câu 13 : Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ: 

A.

Thể lỏng sang thể hơi.             

B. Thể lỏng sang thể rắn.

C. Thể rắn sang thể lỏng           

D. Thể hơi sang thể lỏng.                

Câu 14 : Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì? 

A. Tăng dần lên                

B. Không thay đổi    

C. Giảm dần đi          

D. Có lúc tăng, có lúc giảm

Câu 15 : Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng : 

A.  đổi hướng của lực kéo. 

B. giảm độ lớn của lực kéo.

C. thay đổi trọng lượng của vật. 

D.  thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.

Câu 16 : Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là 

A. Nhiệt kế thủy ngân 

B. Nhiệt kế y tế

C. Nhiệt kế rượu 

D. Nhiệt kế dầu

Câu 17 : Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc? 

A. Ngọn nến vừa tắt. 

B. Ngọn nến đang cháy.

C. Cục nước đá để ngoài nắng. 

D. Ngọn đèn dầu đang cháy.

Câu 18 : Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì 

A.

khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.   

B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.     

C.

 khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.           

D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.

Câu 19 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi? 

A.

Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. 

B. Các bọt khí nổi lên.

C.

Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. 

D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.

Câu 20 : Máy cơ đơn giản nào sau đây  không thể  làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? 

A.

 Ròng rọc động.        

B. Ròng rọc cố định.  

C. Mặt phẳng nghiêng.      

D. Đòn bẩy.

Câu 21 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ? 

A.

Rắn, lỏng, khí.     

B. Rắn, khí, lỏng.   

C. Khí, lỏng, rắn.      

D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 22 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? 

A.

Khối lượng của chất lỏng tăng.              

B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.       

D. Thể tích chất lỏng tăng.

Câu 23 : Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là: 

A.

oC.            

B. oF .       

C. K.           

D. T.

Câu 24 : Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 

A.

Nhiệt độ.    

B. Gió.       

C. Thể tích chất lỏng.     

D. Diện tích mặt thoáng .        

Câu 25 : Ròng rọc cố định có tác dụng làm: 

A. Thay đổi hướng của lực.       

B. Thay đổi độ lớn của lực.

C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.    

D. Không thay đổi cả hướng và độ lớn của lực

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247