A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5%.
B. 15%.
C. 10%.
D. 3%.
A. Có 5 loài thuộc sinh vật tiêu thụ.
B. Tổng sinh khối của sâu, nhái, rắn, diều hâu luôn lớn hơn tổng sinh khối của cỏ.
C. Diều hâu sẽ bị nhiễm độ DDT với nồng độ cao nhất.
D. Nếu loài sâu bị giảm số lượng thì loài rắn sẽ tăng số lượng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
A. Độ đa dạng về loài.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Mật độ cá thể.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
A. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
C. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.
D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Thành phần nhóm tuổi.
A. \(\frac{1}{{24}}\)
B. \(\frac{1}{{36}}\)
C. \(\frac{1}{{48}}\)
D. \(\frac{1}{{64}}\)
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,05.
D. 0,4.
A. XM XM x XM Y.
B. Xm Xm x XMY.
C. XM Xm x Xm Y.
D. XM XM x XMY.
A. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã sinh vật.
B. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước có thể bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích là một loài sinh vật trong hệ sinh thái.
D. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
A. Rắn.
B. Châu chấu.
C. Nhái.
D. Lúa.
A. AA × aa.
B. AA × Aa.
C. aa × aa.
D. Aa × Aa.
A. không có loài nào được lợi.
B. ít nhất có một loài bị hại.
C. ít nhất có một loài được lợi.
D. tất cả các loài đều bị hại.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Đột biến.
A. động vật.
B. thực vật.
C. nấm.
D. vi khuẩn.
A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 21.
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. rARN.
A. các nhân tố sinh thái vô sinh.
B. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
C. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
D. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
D. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Trùng roi và mối.
C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.
D. Chim sáo và trâu rừng.
A. Chuyển đoạn không chứa tâm động.
B. Đảo đoạn chứa tâm động.
C. Chuyển đoạn chứa tâm động.
D. Đảo đoạn không chứa tâm động.
A. 9/512.
B. 27/512.
C. 9/64.
D. 27/64.
A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.
B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật.
C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam.
D. Sinh vật dị dưỡng.
A. Tạo giống bông có chứa gen kháng sâu đục thân.
B. Tạo ra giống cừu có thể sản xuất sữa chứa protein của người.
C. Các giống lúa lai IR8, IR22 và CICA4.
D. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
A. UUG, UGA, UAG.
B. UAG, UAA, UGA.
C. UGU, UAA, UAG.
D. UUG, UAA, UGA.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 6,25%.
D. 25%.
A. 0,2A : 0,8a.
B. 0,4A : 0,6a.
C. 0,5A : 0,5a.
D. 0,6A : 0,4a.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247