A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm.
A. Tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. Túi tiêu hoá.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. protein.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
A. 25
B. 12
C. 23
D. 36
A. Kì đầu của giảm phân 1.
B. Kì cuối của giảm phân 2.
C. Kì đầu của giảm phân 2.
D. Kì sau của giảm phân 1.
A. \(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}}\)
B. \(\frac{{\underline {{\rm{Ab}}} }}{{{\rm{aB}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\)
C. \(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{Ab}}} }}{{{\rm{Ab}}}}\)
D. \(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{aB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\)
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen.
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình.
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình.
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
A. Kỉ Jura.
B. Kỉ Krêta.
C. Kỉ Pecmi.
D. Kỉ Cacbon.
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
A. H2O và CO2.
B. Nitơ phân tử (N2).
C. Chất khoáng.
D. Ôxi từ không khí.
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn.
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn.
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn.
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn.
A. Đột biến mất đoạn.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%.
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
D. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8.
C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen.
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247