Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh - Trường THPT Gò Vấp

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh - Trường THPT Gò Vấp

Câu 1 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là:

A. đột biến 

B. giao phối không ngẫu nhiên,

C. CLTN

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 2 : Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 

B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

C.

Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

Câu 3 : Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%?

A. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)

B. \(\frac{{AB}}{{aB}}\)

C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)

D. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)

Câu 4 : Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?

A. Giun đất

B. Cừu.

C. Trùng giày

D. Thủy tức.

Câu 6 : Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. AaBB x AABb

B. AaBb x AAbb

C. AaBb x aabb

D. AaBb x aaBb

Câu 7 : Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?

A. aabbDDEE

B. aaBBDDee 

C. AABBDdee

D. AAbbDDee

Câu 8 : Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?

A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.

B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.

C.

Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thuỷ triều,...

D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất.

Câu 10 : Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?

A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa.

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.

C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa.

D. 0.4AA : 0,6aa.

Câu 11 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Tân sinh

B. Đại Trung sinh

C. Đại cổ sinh.

D. Đại Nguyên sinh.

Câu 13 : ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Tỉ thể

D. Ribôxôm

Câu 14 : Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. ADN pôlimeraza

C. Các nuclêôtit A, U, G, X

D. ARN pôlimeraza

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

C.

Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể.

D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường.

Câu 17 : Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?

A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính.

B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.

C.

Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật.

D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống.

Câu 18 : Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN

A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C.

Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội

D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.

Câu 19 : Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzo tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất?

A. Chuỗi truyền electron hô hấp 

B. Đường phân

C. Chu trình Crep

D. Phân giải kị khí

Câu 20 : Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.

C.

Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên.

D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

Câu 21 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST

A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.

B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.

C.

là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.

D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?

A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.

B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện

C.

Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 vói máu giàu CO2 ở tâm thất.

D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.

Câu 23 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi

C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía truóc bé hon sinh khối của mắt xích phía sau liền kề

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

Câu 27 : Khi nói về sự phân tầng trong quần xã phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.

B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật

C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh

D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phần bố không đồng đều của sinh vật sản xuất.

Câu 36 : ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định lông đen, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B quy định lông nâu kiểu gen không có alen trội nào quy định lông trắng. Cho phép lai P: AaBb x Aabb thu đuợc F1. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tổng số các cá thể thu đuợc ở F1, số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ lớn nhất.

B. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu đuợc đời con có số cá thể lông nâu gấp 11 lần số cá thể lông trắng.

C. Trong tổng số các cá thể thu được ở F1 số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%.

D. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu.

Câu 37 : ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P có kiểu hình mang hai tính trạng trội giao phấn với nhau thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Lấy toàn bộ các cây có kiểu hình giống P cho tự thụ phấn tạo ra F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cá thể mang hai tính trạng trội ở F2 chiếm 18%.

B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm 4/9.

C.

Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở F2 chiếm 3/36.

D. Tỉ lệ kiểu hình giống P ở F2 chiếm 24/36.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247