Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu 3 : Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. mARN và tARN

Câu 6 : Bộ NST trong tế bào của người mắc hội chứng Đao có 47 chiếc NST đơn, được gọi là:

A. thể tam bội

B. thể ba nhiễm

C. thể bốn nhiễm

D. thể một nhiễm

Câu 8 : Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng

A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.

B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.

C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.

D. một bộ ba mã hoá một axit amin.

Câu 9 : Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là:

A. sự mềm dẻo kiểu hình

B. sự thích nghi kiểu gen

C. sự mềm dẻo kiểu gen

D. sự thích nghi của sinh vật

Câu 10 : Đột biến điểm là đột biến:

A. liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể

B. xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen

C. liên quan đến một cặp nu trên gen

D. ít gây hậu quả nghiêm trọng

Câu 11 : Ở đậu Hà lan bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Kết luận nào sau đây về số lượng ở các thể đột biến là chính xác?

A. Số NST ở thể tứ bội là 16

B. Số NST ở thể một là 7

C. Số NST ở thể ba nhiễm kép là 16

D. Số NST ở thể tam bội là 15

Câu 12 : Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần theo trật tự:

A. vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. vùng vận hành - vùng khởi động – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?

A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường

B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen

C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường

Câu 16 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

B. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc

C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế

D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen có thể xảy ra ngay cả khi có hoặc không có tác nhân gây đột biến

B. Hóa chất 5-Brôm Uraxin gây đột biến thay thể một cặp G-X thành một cặp A-T

C. Trong cùng một cơ thể, khi có tác nhân đột biến thì tất cả các gen đều có tần số đột biến như nhau

D. Đột biến thay thế một cặp nucleotit thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 18 : Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này là:

A. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng

B. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

D. gây chết cho cơ thể mang NST đột biến

Câu 19 : Thể tự đa bội là dạng đột biến làm tăng

A. bộ NST của loài theo hệ số 3n, 4n, 5n

B. bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.

C. bộ NST của loài lên 3n, 4n, 5n

D. 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.

Câu 21 : Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ các alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P: AabbDd x AaBbDd, thu được đời con gồm:

A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình

B. 18 kiểu gen và 6 kiểu hình

C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình

D. 18 kiểu gen và 8 kiểu hình

Câu 22 : Gen đa hiệu là:

A. nhiều gen quy định sự phát triển của một tính trạng

B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau

C. một gen ảnh hưởng đến sự phát triển của 1 tính trạng

D. một gen quy định sự tổng hợp của một chuỗi polypeptit

Câu 24 : Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen hoàn toàn là:

A. làm tăng biến dị tổ hợp

B. đảm bảo sự di truyền từng nhóm gen quý

C. tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tái tổ hợp với nhau

D. cho phép lập bản đồ gen

Câu 25 : Một loài thực vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1?

A. \(\frac{{\underline {aB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {ab} }}{{ab}}\)

B. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}\)

C. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}\)

D. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {AB} }}{{ab}}\)

Câu 26 : Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng?

A. Ở châu chấu, XX – cái, XO – đực

B. Ở ruồi giấm, XX – đực, XY – cái

C. Ở gà, XX – trống, XY – mái

D. Ở lợn, XX – cái, XY – đực

Câu 30 : Khi nào thì cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?

A. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành

B. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ

C. Khi môi trường tế bào có lactôzơ

D. Khi môi trường tế bào không có lactôzơ

Câu 31 : Dịch mã là quá trình gì?

A. tổng hợp ARN

B. tự tái bản

C. tổng hợp chuỗi polipeptit

D. nhân đôi ADN

Câu 32 : Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thể tự đa bội phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật

B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể tự đa bội lẻ

C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển mạnh, chống chịu tốt

D. Các thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản bình thường

Câu 33 :  Ở sinh vật nhân thực, tâm động có nhiễm sắc thể như thế nào?

A. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể và làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân

C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

D. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào

Câu 34 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi

A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế

C. chứa thông tin mã hóa axit amin trong phân tử prôtêin

D. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

Câu 36 : Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do yếu tố nào quy định?

A. hai cặp nhân tố di truyền quy định

B. hai nhân tố di truyền khác lọai quy định

C. một cặp nhân tố di truyền quy định

D. một nhân tố di truyền quy định

Câu 38 : Trong quá trình nhân đôi của ADN NST diễn ra trong pha nào?

A. M của chu kỳ tế bào

B. S của chu kỳ tế bào

C. G1 của chu kỳ tế bào

D. G2 của chu kỳ tế bào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247