A. I
B. II
C. III
D. IV
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 3
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. Trạng thái, màu sắc.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
D. Tính tan trong nước, khối lượng riêng.
A. Đường và muối
B. Bột than và bột sắt
C. Cát và muối
D. Giấm và rượu
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
A. lọc.
B. chiết.
C. cô cạn.
D. chưng cất.
A. Nhiều hơn 2
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4 đơn chất và 5 hợp chất
B. 5 hợp chất và 4 đơn chất
C. 6 đơn chất và 3 hợp chất
D. 6 hợp chất và 3 đơn chất
A. Cl2; Cu; Al2O3
B. Cl2 ; Cu2; Al3O2
C. Cl ; Cu; Al2O3.
D. Cl; Cu ; Al3O2
A. Fe1Cl3
B. Fe1Cl3
C. FeCl3
D. 1Fe3Cl
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30
B. 31
C. 32
D. 34
A. O2
B. Cl2
C. Cu
D. Al
A. 21,28 lít
B. 22,44 lít
C. 3,36 lít
D. 51,04 lít
A. 10,08 lít
B. 2,24 lít
C. 13,45 lít
D. 15,68 lít
A. 13,44 lít.
B. 22,4 lít
C. 5,06 lít
D. 24,67 lít
A. 12,68%
B. 11,78%
C. 33,8%
D. 76,2%
A. 22,2%
B. 21,8%
C. 44,8%
D. 66,3%
A. 56,7g
B. 45,6g
C. 13,6g
D. 72g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247