A. Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dương, giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này.
B. Ở nguyên phân có 1 lần phân chia và một lần nhân đồi NST, ở giảm phân, tế bào có hai lần phân chia nhưng có một lần nhân đôi.
C. Nguyên phân ít có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cặp NST kép tương đồng, còn giảm phân thì có.
D. Ở kì sau của nguyên phân có sự phân li đồng đều của các NST đơn về 2 cực của tế bào, ở kì sau của giảm phân 1 có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST kép trong các cặp tương đồng.
A. Giúp cho chiều dài của NST tăng lên.
B. Giúp cho sự phân li và tổ hợp của NST trong quá trình phân bào thuận lợi hơn.
C. Giúp NST có thể thực hiện được quá trình nhân đôi.
D. Cả B và C.
A. Kì đầu của nguyên phân.
B. Kì giữa của phân bào.
C. Kì sau của phân bào.
D. Kì cuối của giảm phân.
A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền với nhau.
B. Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật Hôn nhân và gia đình.
C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai.
D. Cả A và B.
A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1.
B. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.
C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
D. Di truyền theo quy luật Menđen.
A. Liên kết gen.
B. Phân li độc lập.
C. Hoán vị gen.
D. Liên kết với giới tính.
A. Các NST kép co ngắn, đóng xoắn
B. Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào
D. Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
A. Giúp duy trì bộ NST 2n đặc trưng của loài.
B. Tạo nên hợp tử có tính di truyền.
C. Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Cả A, B và C.
A. Do qua giảm phân, bộ NST (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử
B. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n) đặc trưng cho loài
C. Do trong giảm phân và thụ tinh không xảy ra quá trình biến đổi NST
D. Cả A, B và C.
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh
D. Cả A và B
A. Bộ NST lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử.
B. Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n).
C. Duy trì bộ NST, tạo ra biến dị tổ hợp.
D. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp
A. Hiện tượng thay đổi số lượng của một hoặc một số cặp NST.
B. Hiện tượng tăng số lượng ở một hoậc một số cặp NST.
C. Hiện tượng giảm số lượng ở một hoặc một số cặp NST.
D. Cae A và B
A. Dạng 2n - 2
B. Dạng 2n - 1
C. Dạng 2n + 1
D. Cả A, B và C
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.
B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội.
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.
D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.
A. Một cặp NST bị mất đi trong quá trình phân bào.
B. Một cặp NST không phân li ở kì sau của quá trình giảm phân.
C. Một cặp NST không phân li ở kì sau của quá trình phân bào.
D. Một cặp NST không phân li ở kì sau của quá trình nguyên phân.
A. Hiện tượng cả bộ NST tăng lên hoặc giảm đi.
B. Hiện tượng một vài cặp NST bị biến đổi
C. Hiện tượng số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n.
D. Hiện tượng bộ NST trong giao tử lớn hơn n.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến dị bội.
D. Đột biến mất đoạn.
A. Đột biến
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Cả A và C
A. Là những biến đổi về kiểu hình.
B. Là những biến đổi vế kiểu gen.
C. Là những biến đổi về NST.
D. Là những biến đổi về cấu trúc của gen.
A. Thường biên là những biến đổi ở kiểu hình, còn mức phản ứng là giới hạn của thường biến.
B. Thường biến chịu ảnh hưởng của môi trường và không do thay đổi về kiểu gen còn mức phản ứng do kiểu gen quy định.
C. Thường biến mang tính đồng loạt, mức phản ứng mang tính riêng lẻ.
D. Thường biến di truyền được còn mức phản ứng không di truyền được.
A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Kiểu hình chỉ do môi trường quy định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen với môi trường.
D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
A. Do các nhân tố môi trường tác động lên cơ thể sinh vật
B. Do điều kiện nhiệt độ ở môi trường
C. Do biến đổi kiểu hình và chịu sự tác động của môi trường
D. Cả B và C
A. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau
B. Là khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường
C. Là mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện sống khác nhau.
D. Cả B và C
A. Nuclêôtit.
B. Axit nuclcic.
C. Axit ribônuclêic.
D. Axit đeôxiribônuclêic.
A. A = X và T - G
B. A = G và A = X
C. A = T và G = X
D. A = T - G = X.
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau.
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247