Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 Trường THPT Quang Trung

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 Trường THPT Quang Trung

Câu 2 : Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?

A. Vì gan có chức năng lọc máu

B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể

C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường

D. Vì gan có chức năng giải độc

Câu 3 : Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?

A. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn

B. Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu

C. Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể

D. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn

Câu 4 : Đặc điểm nào dưới đây là cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ?

A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất...

B. Có thành tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có màng nhân

Câu 5 : Sinh vật nào sau có cấu tạo tế bào nhân sơ?

A. Vi khuẩn

B. Vi rút

C. Thực vật

D. Nấm

Câu 6 : Tế bào nhân sơ và nhân thực được phân chia chủ yếu dựa trên đặc điểm nào?

A. Thành phần cấu tạo tế bào chất 

B.  Cấu tạo nhân

C. Cấu trúc ADN 

D. Cấu trúc màng sinh chất

Câu 7 : Phân tử ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?

A. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng thẳng

B. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng thẳng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng vòng

C. Sinh vật nhân sơ có ADN cấu trúc dạng vòng và thẳng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng

D. Sinh vật nhân sơ chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng

Câu 8 : So với tế bào nhân thực, điểm khác biệt trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là gì?

A. Được bao bọc bởi lớp màng sinh chất

B. Không có hệ thống nội màng, bào quan và khung tế bào.

C. Chỉ chứa riboxom và 1 số bào quan có màng bao bọc

D. Thực hiện chức năng tổng hợp các loại protein cho tế bào.

Câu 12 : Đơn phân nào cấu tạo nên ADN?

A. Axit amin

B. Plinucleotit

C. Nucleotit

D. Ribonucleotit

Câu 13 : Các loại Nuclêotit nào tham gia cấu tạo trong phân tử ADN?

A. Ađênin, uraxin, timin và guanine

B. Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanine

C. Guanin, xitôzin, timin và Ađênin

D. Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin

Câu 14 : Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là gì?

A. tARN, rARN và mARN

B. mARN, tARN và rARN

C. rARN, tARN và mARN

D. mARN, rARN và tARN

Câu 15 : Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Nhiễm sắc thể

D. Chất nguyên sinh

Câu 16 : Điều kiện cần và đủ nào sau đây quy định tính đặc trưng về cấu trúc hóa học của prôtêin?

A. Số lượng các aa trong phân tử

B. Thành phần các loại aa trong phân tử

C. Trật tự phân bố các aa trong phân tử

D. Cả A, B, C

Câu 17 : Thuật ngữ nào bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?

A. Cacbohidrat

B. Tinh bột

C. Đường đa

D. Đường đơn, đường đa

Câu 18 : Chức năng chính của mỡ là gì?

A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể

B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào

C. Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính

D. Cả A, B, C

Câu 19 : Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính nào?

A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.

B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.

C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic 

D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic

Câu 20 : Thành phần hóa học của ADN gồm các nguyên tố nào?

A. C, H, O, N

B. C, H, O

C. C, H, O, N, P 

D. C, H, O, N, S, P

Câu 21 : Các tính chất đặc biệt nào của nước là do các phân tử nước?

A. dễ tách khỏi nhau

B. có xu hướng liên kết với nhau.

C. rất nhỏ.

D. có tính phân cực.

Câu 22 : Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

A.  Khối lượng của phân tử

B. Độ tan trong nước

C. Số loại đơn phân có trong phân tử

D. Số lượng đơn phân có trong phân tử

Câu 23 : Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

A. Glucôzơ

B. Kitin

C. Saccarôzơ

D. Fructôzơ

Câu 25 : Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là?

A. Xenlulôzơ.

B. Glucôzơ.

C. Saccarôzơ.

D. Fructôzơ.

Câu 26 : Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?

A. Bệnh tiểu đường

B. Bệnh bướu cổ

C. Bệnh còi xương

D. Bệnh gút

Câu 28 : Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?

A. Mantôzơ

B. Fructôzơ

C. Hecxôzơ

D. Pentôzơ

Câu 30 : Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?

A. Glucôzơ

B. Fructôzơ

C. Galactôzơ

D. Đêôxiribôzơ

Câu 31 : Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?

A. Khoảng 35 nguyên tố.

B. Khoảng 25 nguyên tố

C. Khoảng 80 nguyên tố

D. Tất cả 92 nguyên tố

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247