A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D. Vì gan có chức năng giải độc
A. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B. Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C. Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất...
B. Có thành tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có màng nhân
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Thực vật
D. Nấm
A. Thành phần cấu tạo tế bào chất
B. Cấu tạo nhân
C. Cấu trúc ADN
D. Cấu trúc màng sinh chất
A. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng thẳng
B. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng thẳng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng vòng
C. Sinh vật nhân sơ có ADN cấu trúc dạng vòng và thẳng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng
D. Sinh vật nhân sơ chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng
A. Được bao bọc bởi lớp màng sinh chất
B. Không có hệ thống nội màng, bào quan và khung tế bào.
C. Chỉ chứa riboxom và 1 số bào quan có màng bao bọc
D. Thực hiện chức năng tổng hợp các loại protein cho tế bào.
A. ADN.
B. Màng nhân.
C. Lớp kép phospholipit.
D. Protein.
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
A. 65%
B. 9,5%
C. 18,5%
D. 1,5%
A. Axit amin
B. Plinucleotit
C. Nucleotit
D. Ribonucleotit
A. Ađênin, uraxin, timin và guanine
B. Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanine
C. Guanin, xitôzin, timin và Ađênin
D. Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Nhiễm sắc thể
D. Chất nguyên sinh
A. Số lượng các aa trong phân tử
B. Thành phần các loại aa trong phân tử
C. Trật tự phân bố các aa trong phân tử
D. Cả A, B, C
A. Cacbohidrat
B. Tinh bột
C. Đường đa
D. Đường đơn, đường đa
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính
D. Cả A, B, C
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
A. C, H, O, N
B. C, H, O
C. C, H, O, N, P
D. C, H, O, N, S, P
A. dễ tách khỏi nhau
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. rất nhỏ.
D. có tính phân cực.
A. Khối lượng của phân tử
B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
A. Glucôzơ
B. Kitin
C. Saccarôzơ
D. Fructôzơ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xenlulôzơ.
B. Glucôzơ.
C. Saccarôzơ.
D. Fructôzơ.
A. Bệnh tiểu đường
B. Bệnh bướu cổ
C. Bệnh còi xương
D. Bệnh gút
A. Lactôzơ
B. Xenlulôzơ
C. Kitin
D. Saccarôzơ
A. Mantôzơ
B. Fructôzơ
C. Hecxôzơ
D. Pentôzơ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Glucôzơ
B. Fructôzơ
C. Galactôzơ
D. Đêôxiribôzơ
A. Khoảng 35 nguyên tố.
B. Khoảng 25 nguyên tố
C. Khoảng 80 nguyên tố
D. Tất cả 92 nguyên tố
A. Fe, C, H
B. C, N, P, Cl
C. C, N, H, O
D. K, S, Mg, Cu
A. Mn, O, C, Ca
B. Mn, Ca, Fe, S
C. Mn, Fe, Na
D. Mn, Fe
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247