A. Vị trí thứ 9
B. Vị trí thứ 7
C. Vị trí thứ 3
D. Vị trí thứ 5
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
A. thể hiện các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
B. chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
C. cách biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
D. cách chuyển bề mặt Trái Đất lên tờ giấy.
A. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ không hợp lý.
B. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí sai.
C. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí không chính xác.
D. Sử dụng các phép chiếu đồ khác nhau, có sự biến dạng bản đồ.
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì.
B. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
C. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc.
A. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
B. các đường kinh, vĩ tuyến.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
A. Đường
B. Diện tích
C. Điểm
D. Hình học
A. Ranh giới
B. Sân bay
C. Cảng biển
D. Vùng trồng lúa
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
A. không có sự biến dạng.
B. biến dạng không đáng kể.
C. ít sai số về hình dạng.
D. sự biến dạng càng rõ rệt.
A. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
B. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
C. Có màu sắc và kí hiệu
D. Có bảng chú giải
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Kéo dài
B. Tập trung tại một chỗ
C. Phân tán rải rác
D. Tất cả đều đúng
A. Tượng hình
B. Hình học
C. Diện tích
D. Điểm
A. 5 Km
B. 10Km
C. 20Km
D. 200Km
A. vị trí trên bản đồ
B. hình vẽ trên bản đồ
C. các hướng mũi tên trên bản đồ
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Một hình tròn
B. Một mặt phẳng thu nhỏ
C. Một quả địa cầu
D. Một hình cầu
A. Nam
B. Đông
C. Bắc
D. Tây
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình tròn
D. Hình vuông
A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
B. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
A. 10°B và 120°Đ.
B. 10°N và 120°Đ.
C. 120°Đ và 10°N.
D. 120°Đ và 10°B.
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. điểm.
B. đường.
C. diện tích.
D. hình học.
A. diện tích.
B. đường.
C. điểm.
D. khoanh vùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247