A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
A. bàn tay
B. màu da
C. môi
D. lông mày
A. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.
B. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.
C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
D. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.
A. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
B. đất ngập úng, glây hóa.
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
A. Làm nương rẫy.
B. Làm ruộng thâm canh lúa nước.
C. Làm đồn điền.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. Đông Nam Á.
B. Tây Phi.
C. Nam Á.
D. Nam Mĩ.
A. Xả rác bữa bãi nơi công cộng, chất thải sinh hoạt.
B. Khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới vùng này.
D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
A. Thiên tai và kinh tế chậm phát triển.
B. Ô nhiễm môi trường và chiến tranh.
C. Sự nghèo đói và thiếu việc làm.
D. Xung đột tộc, tôn giáo triền miên.
A. Lúa mì, củ cải đường, ngô
B. Lúa gạo, bông, khoai lang
C. Lúa gạo, cao lương, ngô, khoai, sắn
D. Cao lương, sắn, ngô, lúa mì
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo ẩm
D. Đới nóng
A. Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại lực lượng lao động
B. Phân bố lại lực lượng lao động, khuyến khích di dân tự do
C. Phân bố lại lực lượng lao động, khai thác tài nguyên hợp lý đi đôi với việc bảo vệ môi trường
D. Khuyến khích di dân tự do kết hợp giảm tỉ lệ sinh
A. Lúa mì, củ cải đường, ngô
B. Cà phê, cao su, dừa, bông, mía, lạc
C. Lúa gạo, cao lương, ngô, khoai, sắn
D. Cà phê, cao su, ngô, khoai, sắn
A. Từ 18 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
B. Từ 25 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
C. Từ 20 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
D. Từ 15 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
A. Thiên tai, chiến tranh, nghèo đói
B. Đặc điểm địa hình của các châu lục không giống nhau
C. Thời tiết và khí hậu khác nhau chi phối
D. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối
A. Đới nóng
B. Nhiệt đới
C. Xingapo nằm trong môi trường khí hậu Xích đạo ẩm
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến.
A. chính sách phân bố dân cư của nhà nước và khu vực.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
C. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. Rau quả ôn đới và cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu, rau củ quả ôn đới và nhiệt đới.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới, cận nhiệt.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Đông Nam.
D. gió Tín phong.
A. Cây hoa màu.
B. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Cây lấy gỗ sản xuất.
A. gia tăng dân số.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. sản xuất công nghiệp.
D. hoạt động du lịch.
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường địa trung hải.
A. Phần lớn các nước có nền nông nghiệp hiện đai.
B. Cơ cấu công nghiệp ít đa dạng và chế biến phát triển.
C. Cảnh quan công nghiệp phổ biến khắp nơi.
D. Cung cấp một nửa tổng sản phẩm công nghiệp của thế giới.
A. Phổ biến lối sống thành thị trong phần lớn dân cư.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn (hơn 75%).
C. Tập trung nhiều đô thị nhất trên thế giới.
D. Các đô thị phát triển theo quy hoạch.
A. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
B. Châu Phi, châu Á và châu Đại Dương.
C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
D. Châu Phi, châu Á và châu Âu.
A. Khai thác dầu khí, quặng kim loại hiếm.
B. Phát triển nông nghiệp hoang mạc.
C. Khai thác các loại rừng và cây ăn quả.
D. Phát triển các loại hình dich vụ vận tải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247