A. 20,9 ‰
B. 1,33%
C. 2,85%
D. 13,3‰
A. 182 người/ km2
B. 1826 người/ km2
C. 1055 người/ km2
D. 1212 người/ km2
A. 50 B đến 50 N
B. 300 B - 300 N
C. Hai bên đường Xích đạo
D. Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
A. 123 người/km2
B. 321 người/km2
C. 132 người/km2
D. 231 người/km2
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường xích đạo ẩm
D. Môi trường hoang mạc
A. Nông thôn đồng bằng
B. Đô thị đồng bằng
C. Nông thôn miền núi
D. Đô thị miền núi
A. Đới nóng
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo ẩm
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Tổng số nam, nữ
B. Số người trong độ tuổi lao động
C. Số dân đô thị
D. Xu hướng phát triển dân số
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it
C. Nê-grô-it
D. Người lai
A. Số người trong một quốc gia
B. Số người của một châu lục
C. Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới
D. Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1km2 mặt đất)
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
A. Vùng núi
B. Hoang mạc
C. Đồng bằng
D. Hải đảo
A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
A. tình hình phát triển dân số
B. tình hình phân bố dân cư
C. gia tăng dân số tự nhiên
D. diện tích đất tự nhiên
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
A. động đất, sóng thần.
B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
A. trồng lúa nước
B. trồng cây công nghiệp
C. làm nương rẫy
D. nông nghiệp tiên tiến
A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Trồng rừng che phủ đất.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
A. phân bố dân cư hợp lí hơn.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. ô nhiễm môi trường.
D. sinh ra nhiều tệ nạn xã hội.
A. 2001
B. 2002
C. 2000
D. 2003
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
A. Da đen, tóc đen.
B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen.
D. Da vàng, tóc vàng.
A. ven biển, các con sông lớn.
B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn.
D. các trục giao thông lớn.
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
A. rừng lá kim.
B. xa van, cây bụi lá cứng.
C. rừng lá rộng.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. bão, lốc.
B. động đất, sóng thần.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
A. cây ngô.
B. cây sắn.
C. cây khoai lang.
D. cây lúa nước.
A. Đông Nam Á.
B. Nam Mĩ.
C. Nam Á.
D. Tây Phi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247