Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyên Công Trứ

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyên Công Trứ

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. p là hệ số biến dạng theo trục O’X’

B. q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’

C. r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có đặc điểm gì?

A. l ┴(P)

B. p = q = r

C.  l//(P’)

D. A và B đúng

Câu 3 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn như thế nào?

A. 2 chiều vật thể

B. 3 chiều vật thể

C. 4 chiều vật thể

D. 1 chiều vật thể

Câu 4 : Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

A. Song song

B. Vuông góc

C. Xuyên tâm

D. Bất kì

Câu 5 : Mặt tranh là gì?

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

B. Mặt phẳng đặt vật thể

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

Câu 8 : Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

Câu 9 : Đường kích thước vẽ bằng nét vẽ gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mành

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 10 : “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ gì?

A. Tỉ lệ phóng to

B. Tỉ lệ thu nhỏ

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 11 : Chữ số kích thước ghi bên trên khi nào?

A. Đường kích thước nằm ngang

B. Đường kích thước nghiêng bên trái

C. Đường kích thước nghiêng bên phải

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 12 : Vị trí của khung tên được đặt ở đâu?

A. Góc phải phía trên bản vẽ

B. Góc phải phía dưới bản vẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13 : Bản vẽ kĩ thuật có lề nào kích thước 10mm?

A. Lề trái

B. Lề phải

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 14 : Hình biểu diễn của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật được thể hiện bằng nét vẽ như thế nào?

A. 1 nét vẽ

B. 2 nét vẽ

C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Nét gạch chấm mảnh thể hiện kí hiệu gì?

A. Đường tâm

B. Đường trục đối xứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Đường bao thấy vẽ bằng nét vẽ gì?

A. Nét liền mảnh

B. Nét gạch chấm mảnh

C. Nét liền đậm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định khổ chữ và kiểu chữ của chữ Latinh viết trên tài liệu gì?

A. Bản vẽ kĩ thuật

B. Các tài liệu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18 : 594x420 mm là kích thước khổ giấy nào?

A. A0

B. A1

C. A2

D. A3

Câu 21 : Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ như thế nào?

A. Có nhiều nét đứt

B. Bản vẽ không rõ ràng

C. Bản vẽ không sáng sủa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 : Trên bản vẽ thường dùng mặt cắt, hình cắt để làm gì?

A. Biểu diễn hình dạng bên trong vật thể

B. Biểu diễn cấu tạo bên trong vật thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23 : Mặt cắt có tên là gì?

A. Mặt cắt chập

B. Mặt cắt rời

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24 : Hình biểu diễn của hình cắt một nửa là hình như thế nào?

A. Một nửa hình cắt

B. Một nửa hình chiếu

C. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu

D. Đáp án khác

Câu 25 : Trong hình cắt cục bộ, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét vẽ như thế nào?

A. Nét đứt mảnh

B. Nét gạch chấm mảnh

C. Nét lượn sóng

D. Đáp án khác

Câu 27 : Trong chương trình công nghệ 11, hình chiếu nào đã được học?

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình chiếu trục đo

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Hình chiếu phối cảnh vẽ bên cạnh hình chiếu vuông góc trong loại bản vẽ nào?

A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29 : Hình chiếu phối cảnh có điểm tụ song song với một mặt vật thể là hình chiếu như thế nào?

A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ

B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247