Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Câu 1 : Cho biểu đồ:GDP của một số quốc gia.

A. Quy mô GDP của một số quốc gia qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP một số quốc gia qua các năm.

C. Cơ cấu GDP của một số quốc gia qua các năm.

D. Tỉ trọng GDP của một số quốc gia qua các năm.

Câu 2 : Vấn đề dân cư và xã hội nào sau đây không phải là thách thức đối với Châu Phi?

A. Sự giúp đỡ của các tổ chức về y tế.

B. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo.

C. Xung đột sắc tộc, bệnh tật.

D. Còn nhiều hủ tục lạc hậu.

Câu 3 : Vai trò của tổ chức thương mại thế giới là gì?

A. thúc đẩy hoạt động mua bán trong nước.

B. thúc đẩy tự do hóa thương mại.

C. giải quyết xung đột giữa các nước.

D. tăng cường liên kết các hoạt động văn hóa.

Câu 4 : Đâu không phải đặc điểm của nhóm các nước phát triển hiện nay?

A. Tỉ trọng khu vực III trong cơ cấu GDP lớn.

B. Quy mô GDP lớn.

C. Tuổi thọ trung bình cao.

D. Chỉ số phát triển con người cao.

Câu 6 : Đâu không phải biểu hiện của dân số thế giới ngày càng già đi?

A. Số người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng.

B. Tuổi thọ trung bình dân số thế giới ngày càng tăng.

C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.

D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

Câu 7 : Cho bảng số liệu:Tổng GDP một số quốc gia (đơn vị: triệu USD)

A. Hàn Quốc luôn lớn hơn Việt Nam.

B. GDP các quốc gia tăng đều nhau.

C. Hoa Kì luôn lớn nhất.

D. Ru-an-đa luôn nhỏ nhất.

Câu 8 : Đâu không phải là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu ở các nước đang phát triển?

A. Nông – lâm – thủy sản.

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. Máy móc – thiết bị.

Câu 9 : Đâu không phải biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Xung đột giữa các nước ngày càng gay gắt.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

Câu 10 : Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch từ khu vực I sang khu vực II và III, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. Nhu cầu của thị trường ngày càng đa dạng.

B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Lao động ngày càng tăng đông.

D. Kinh tế đối ngoại, thị trường được mở rộng.

Câu 11 : Bùng nổ dân số không gây ra sức ép nặng nề đối với điều gì?

A. phát triển kinh tế.

B. chất lượng cuộc sống.

C. tài nguyên, môi trường.

D. xung đột sắc tộc, tôn giáo.

Câu 12 : Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.

Câu 13 : Trên thế giới, châu lục nào có số người bị nhiễm HIV cao nhất?

A. Châu Mĩ. 

B. Châu Á.

C. Châu Phi.

D. Châu Âu.

Câu 14 : Lượng khí CO2 tăng nhanh trong khí quyển sẽ như thế nào?

A. nguồn nước cạn kiệt.

B. làm cho Trái Đất nóng lên.

C. suy giảm nhanh đa dạng sinh học.

D. thủng tầng ôdôn.

Câu 15 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất vào thời gian nào sau đây?

A. Nửa đầu của thế kỉ XIX. 

B. Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.

C. Nửa sau của thế kỉ XX.

D. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.

Câu 16 : Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng ngày càng lớn?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Xây dựng.

Câu 17 : Đâu không phải là nhân tố chủ yếu lầm cho đa số các nước Châu Phi có kinh tế kém phát triển?

A. Sự thống trị lâu dài cuat thực dân.

B. Gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh.

C. Phương pháp quản lí còn yếu kém.

D. Xung đột sức tộc xảy ra nhiều.

Câu 18 : Phần lớn dân cư của Mĩ La tinh sống dưới mức nghèo khổ là do đâu?

A. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để.

B. Tốc độ phát triển kinh tế không đều.

C. Tình hình chính trị không ổn định.

D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

Câu 19 : So với các tổ chức liên kết khu vực khác (ASEAN, APEC, NAFTA, MERCOSUR), EU có đặc điểm gì?

A. Thời gian thành lập muộn hơn. 

B. Nhiều thành viên hơn.

C. GDP lớn hơn.

D. ân số đông hơn.

Câu 20 : Mỹ La tinh có nhiều khoáng sản, chủ yếu là những khoáng sản gì?

A. quặng kim loại màu, vật liệu xây dựng và nhiên liệu.

B. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

C. quặng kim loại đen, kim loại màu và nhiên liệu.

D. quặng kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu.

Câu 21 : Đâu không phải giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

B. Nâng cao hiệu quả công tác dự báo thời tiết, thiên tai.

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D. Đẩy mạnh công tác trồng và bảo vệ rừng.

Câu 22 : Các công ti xuyên quốc gia có thể chi phối mạnh nhiều ngành kinh tế chủ yếu do đâu?

A. sản xuất nhiều sản phẩm quan trọng. 

B. cơ cấu sản xuất hàng hóa đa dạng.

C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.

D. phân bố ở nhiều quốc gia khác nhau.

Câu 23 : Trong nhóm các nước đang phát triển, một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đã đạt được trình độ phát triển nhất định. Các nước này được gọi là nhóm

A. các nước công nghiệp mới.

B. các nước phát triển.

C. các nước công nghiệp phát triển.

D. các nước có nền kinh tế lớn.

Câu 24 : Cho biểu đồ:

A. Tổng thu nhập trong nước của các nhóm nước tăng liên tục.

B. Nhóm thu nhập cao luôn cao hơn tổng hai nhóm còn lại.

C. Nhóm thu nhập thấp có tổng sản phẩm trong nước tăng chậm nhất.

D. Các nước thu nhập trung bình tăng nhiều nhất.

Câu 25 : Đông Nam Á gần như nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới lạnh.

B. Nội chí tuyến gió mùa.

C. Khí hậu ôn hòa.

D. Ôn đới hải dương ấm áp.

Câu 26 : Ở Ô-xtrây-li-a hơn 50% diện tích tự nhiên được dành vào mục đích gì?

A. Bảo tồn thiên nhiên.

B. Trang trại chăn nuôi.

C. Trồng cây lương thực.

D. Trồng cây công nghiệp hằng năm.

Câu 27 : Cảng quan trọng nhất trong ngoại thương của Ô-xtrây-li-a đó là cảng gì?

A. Cảng Men-bơn.

B. Cảng Bri-xbên.

C. Cảng A-đê-lai.

D. Cảng Xit-ni.

Câu 28 : Sản lượng dầu mỏ khai thác hằng năm ở Ai Cập đạt khoảng bao nhiêu?

A. 30 triệu tấn/năm

B. Trên 45 triệu tấn/năm

C. 58 triệu tấn/năm

D. 70 triệu tấn/năm

Câu 29 : Các vật nuôi chính ở Nhật Bản hiện nay là gì?

A. Bò, trâu, dê

B. Bò, lợn, gà

C. Lợn, cừu

D. Vịt, lợn

Câu 30 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Ấn Độ hiện nay chính là gì?

A. Bô-xít, vàng, khí đốt.

B. Quặng sắt, a-pa-tít.

C. Quặng sắt, than đá, man-gan, dầu mỏ.

D. Vàng, bô-xít.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247