A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
C. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
A. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân.
B. Hai hàng chân hoặc một hàng chân.
C. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.
D. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân.
A. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
B. Để ổn định điện áp một chiều.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung...
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Tín hiệu không được khuyếch đại
D. Mạch ngừng hoạt động
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điốt
D. Điện trở
A. Giảm một trị số nào đó.
B. Tăng một trị số nào đó.
C. Giảm phân nửa.
D. Tăng gấp hai.
A. 47x103 KΩ ±5%.
B. 470x105 Ω ±0,5%.
C. 47x106Ω ±0,5%.
D. 47x102 KΩ ±5%.
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
A. Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.
B. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ.
C. Vàng, tím, cam, ngân nhũ.
D. Vàng, tím, cam, kim nhũ.
A. Xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu
B. Xanh lục, xám, đen, đỏ.
C. Xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu.
D. Xanh lục, xám, cam, đỏ.
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 5 loại.
D. 4 loại.
A. Điốt tiếp mặt
B. Điốt tiếp điểm
C. Tirixto
D. Điốt zene
A. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch.
B. Khống chế dòng điện trong mạch.
C. Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
D. Phân chia điện áp trong mạch.
A. Tụ hóa
B. Tụ giấy
C. Tụ sứ
D. Tụ dầu
A. Tụ sứ
B. Tụ xoay
C. Tụ dầu
D. Tụ hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247