A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. C.
D.
A. ZC = 50Ω
B. ZC = 200Ω
C. ZC = 100Ω
D. ZC = 5Ω
A. \({X_C} = \pi fC\;\)
B. \({X_C} = 2\pi fC\;\)
C. \({X_C} = \frac{1}{{2\pi fC}}\)
D. \({X_C} = \frac{1}{{\pi fC}}\)
A. \({X_L} = 2\pi fL\)
B. \({X_L} = \pi fL\)
C. \({X_L} = \frac{1}{{2\pi fL}}\)
D. \({X_L} = \frac{1}{{\pi fL}}\)
A. Giảm đi 2 lần.
B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần.
D. Tăng lên 4 lần.
A. XC = 50 Ω
B. XC = 25 Ω
C. XC = 200 Ω
D. XC = 100 Ω
A. Cam, vàng, xám, nâu.
B. Cam, vàng, xám, xanh lục.
C. Cam, vàng, xám, đỏ.
D. Cam, vàng, xám, ngân nhũ.
A. Xanh lam, xanh lam, tím, đỏ.
B. Xanh lục, xanh lục, tím, đỏ.
C. Xanh lam, xanh lam, tím, nâu.
D. Xanh lục, xanh lục, tím, nâu.
A. Xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.
B. Xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu.
C. Xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ.
D. Xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục.
A. UA> UK và UA>UG
B. UA> UK và UGK<0
C. UA> UK và UG>UK
D. UA> UK và UK>UG
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Giữ nguyên
B. Tăng
C. Giảm.
D. Cả 3 đều sai.
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
C. Dùng dây kim loại, bột than.
D. Câu a, b,c đúng
A. Tranzito PPN và Tranzito NNP.
B. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
C. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
D. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
D. Để ổn định điện áp một chiều.
A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
B. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
A. 1 dây dẫn ra
B. 2 dây dẫn ra
C. 3 dây dẫn ra
D. 4 dây dẫn ra
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247