Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh

Câu 1 : Trên mỗi bản vẽ trình bày những gì?

A. Khung bản vẽ và khung tên.

B. Khung bản vẽ hoặc khung tên.

C. Khung bản vẽ.

D. Khung tên.

Câu 2 : Nét liền mảnh thể hiện đường gì?

A. Đường gạch gạch trên mặt cắt

B. Đường gióng

C. Đường kích thước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Hình cắt thể hiện gì?

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…

C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

Câu 4 : Mặt đứng thể hiện gì?

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…          

C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

Câu 5 : Mặt bằng thể hiện gì?

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…

C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

Câu 6 : Mặt bằng tổng thể thể hiện gì?

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…

C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

Câu 7 : Đặc điểm mặt cắt chập là gì?

A. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản.

B. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh.

C. Vẽ trên hình chiếu tương ứng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 8 : Tên mặt cắt đã học trong chương trình công nghệ 11 là gì?

A. Mặt cắt rời

B. Mặt cắt chập

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9 : Tên các khổ giấy chính?

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 10 : Nét liền đậm thể hiện điều gì?

A. Đường kích thước

B. Đường gióng

C. Đường bao thấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Đâu là hình cắt đã học trong chương trình công nghệ 11?

A. Hình cắt một nửa

B. Hình cắt toàn bộ

C. Hình cắt cục bộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Đặc điểm mặt cắt chập?

A. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh.

B. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản.

C. Vẽ trên hình chiếu tương ứng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 14 : Nét đứt mảnh thể hiện đường gì?

A. Đường kích thước

B. Cạnh khuất

C. Đường gạch gạch trên mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 :  Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi loại mặt phẳng nào?

A. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau.

B. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.

C. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau.

D. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau.

Câu 16 : Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?

A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng.

B. Đường bao vẽ bằng nét đứt.

C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 17 : Phát biểu nào là sai về hình cắt một nửa?

A. Có hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu.

B. Dùng để biểu diễn vật thể đối xứng.

C. Đường phân cách trên hình biểu diễn của hình cắt một nửa vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 18 : Có các loại tỉ lệ nào?

A. Tỉ lệ thu nhỏ.

B. Tỉ lệ nguyên hình.

C. Tỉ lệ phóng to.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 19 : Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị như thế nào?

A. cm

B. Tùy từng bản vẽ

C. mm

D. dm

Câu 20 : Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là gì?

A. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể

B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể

C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể

D.

Cả 3 đáp án trên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247