A. 2 chiều vật thể.
B. 3 chiều vật thể.
C. 4 chiều vật thể.
D. 1 chiều vật thể.
A. p = r = 1, q = 0,5
B. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
C. \(\widehat {XOZ} = {90^0}\)
D. \(\widehat {XOY} = \widehat {YOZ} = {135^0}\)
A. p = q ≠ r
B. p ≠ q = r
C. P = r ≠ q
D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
A. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt.
B. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể.
C. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh.
D. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Đường kích thước thẳng đứng.
B. Đường kích thước nghiêng bên trái.
C. Đường kích thước nghiêng bên phải.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
A. 20 mm
B. Không bắt buộc
C. 10 mm
D. Đáp án khác.
A. Đường bao khuất
B. Cạnh khuất
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dễ đọc
B. Thống nhất
C. Rõ ràng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án trên
A. A3
B. A4
C. A0
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Ngoài hình chiếu
B. Trên hình cắt
C. Trên hình chiếu tương ứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét liền mảnh
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Song song với nhau
B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau
D. Không bắt buộc
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
A. Một mặt vật thể.
B. Hai mặt vật thể.
C. Ba mặt vật thể.
D. Bốn mặt vật thể.
A. Góc trục đo
B. Hệ số biến dạng
C. Tỉ lệ
D. A và B đúng.
A. p = q = r
B. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
C. p = q ≠ r
D. r = q ≠ p
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247