A. nhiều nước quanh năm.
B. ít nước quanh năm.
C. phân hóa theo mùa.
D. chế độ nước sông thất thường.
A. đất ngập úng, glây hóa.
B. đất bị nhiễm phèn nặng.
C. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
A. Làm ruộng, thâm canh lúa nước.
B. Làm nương rẫy.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Làm đường đồng mức.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Nâng cao đời sống người dân.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
A. nguồn gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
B. làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. làm thu hẹp diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
D. làm mất đi nhiều cảnh quan tự nhiên.
A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
A. Tưới nước
B. Chăn nuôi du mục
C. Trồng rừng
D. Khoan sâu
A. con người dùng tàu phá băng
B. Trái Đất đang nóng lên
C. nước biển dâng cao
D. ô nhiễm môi trường nước
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc
B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin
A. giữa hai chí tuyến
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam
A. dân số tăng quá nhanh
B. kinh tế phát triển chậm
C. đời sống nhân dân thấp kém
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
A. Bắc Phi, Nam Phi
B. Trung Phi, Nam Phi
C. Đông Á, Nam Á
D. Nam Á, Đông Nam Á
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước.
A. cấu tạo cơ thể
B. hình thái bên ngoài
C. trang phục bên ngoài
D. sự phát triển của trí tuệ
A. 823 người/ km2
B. 238 người/km2
C. 832 người/km2
D. 328 người/km2
A. Tổng số nam, nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động.
C. Số dân đô thị.
D. Xu hướng phát triển dân số.
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it.
C. Nê-grô-it
D. Người lai
A. Số người trong một quốc gia.
B. Số người của một châu lục.
C. Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới.
D. Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1 km2 mặt đất).
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
A. Vùng núi
B. Hoang mạc
C. Đồng bằng
D. Hải đảo
A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
A. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề môi trường
B. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, giáo dục, việc làm,…
C. mật độ dân số quá cao dẫn tới thiếu đất cho sản xuất và đất ở
D. số dân mới được sinh ra chưa thể tham gia các hoạt động sản xuất
A. 28,5%0
B. - 13,3%0
C. 2.85%
D. 1,33%
A. tình trạng trung sản xuất công nghiệp ngày càng cao
B. nông nghiệp ngày càng giảm sút
C. ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
D. cuộc sống đô thị ngày càng hối hả, tập trung
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hoang mạc
D. Nhiệt đới
A. Xích đạo → Chí tuyến Bắc
B. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc
C. Xích đạo → Chí tuyến Nam
D. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247