A. 15 giờ
B. 16 giờ
C. 17 giờ
D. 18 giờ
A. Đông chí
B. Hạ chí
C. Thu phân
D. Xuân phân
A. Có diện tích lớn nhất
B. Có diện tích lớn thứ hai
C. Có diện tích lớn thứ ba
D. Có diện tích nhỏ nhất
A. Đối nghịch
B. Hỗ trợ
C. Lần lượt
D. Không liên hệ nhau
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Cao nguyên
B. Sơn nguyên
C. Bình nguyên
D. Đài nguyên
A. Gần Mặt trời nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Hình tròn
B. Đĩa dẹt
C. Hình cầu
D. Hình gần tròn
A. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất
B. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu
C. Vòng tròn song song với xích đạo
D. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu
A. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến
B. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến
C. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực
D. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam
A. 360 kinh tuyến
B. 181 kinh tuyến
C. 180 kinh tuyến
D. 90 kinh tuyến
A. 360 vĩ tuyến
B. 180 vĩ tuyến
C. 181 vĩ tuyến
D. 90 vĩ tuyến
A. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc
B. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó
C. Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc
D. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc
A. Dựa vào quy ước
B. Dựa vào khung bản đồ
C. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến
D. Dựa vào tỉ lệ
A. Kinh độ địa lý của điểm đó
B. Vĩ độ địa lý của điểm đó
C. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó
D. Phương hướng của điểm đó
A. 4 hướng
B. 10 hướng
C. 8 hướng
D. 12 hướng
A. 345 ngày 6 giờ
B. 355 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 6 giờ
D. 375 ngày 6 giờ
A. 12 giờ
B. 20 giờ
C. 24 giờ
D. 34 giờ
A. vị trí trên bản đồ
B. hình vẽ trên bản đồ
C. các hướng mũi tên trên bản đồ
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại
A. Trục Trái Đất nghiêng
B. Ngày đêm kế tiếp nhau
C. Trái Đất quay từ tây sang đông
D. Trái Đất quay từ đông sang tây
A. 5 Km
B. 10Km
C. 20Km
D. 200Km
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thỏ nhưỡng
A. 365 ngày 3 giờ
B. 365 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 4 giờ
D. 365 ngày 5 giờ
A. Động đất
B. Xói mòn
C. Phong hoá
D. Xâm thực
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Vĩ tuyến gốc
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Vĩ tuyến gốc
A. Một hình tròn
B. Một mặt phẳng thu nhỏ
C. Một quả địa cầu
D. Một hình cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247