Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trương Quang Trọng

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trương Quang Trọng

Câu 1 : Phản ứng hoá học là gì?

A. quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.

B. quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.

C. quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.

D. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

Câu 3 : Khi đốt cháy hợp chất X thu được H2O và SO2. X có chứa các nguyên tố nào sau đây?

A. Hai nguyên tố H, O.

B. Hai nguyên tố H, S.

C. Hai nguyên tố H, S có thể có O. 

D. Hai nguyên tố H, N.

Câu 7 : Cho phương trình hoá học:FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

A. 2: 8: 1: 4

B. 2: 7: 2: 4

C. 4: 11: 2: 8

D. 4: 11: 3: 8.

Câu 8 : Công thức hoá học cho biết điều gì?

A. Khối lượng, thành phần, tên gọi của chất.

B. Tính chất, tên gọi, và thành phần của chất.

C. Thành phần, tên gọi, phân tử khối của chất.

D. Khối lượng, khối lượng riêng, thành phần, tên gọi của chất.

Câu 9 : Trong phản ứng hoá học hạt vi mô nào sau đây được bảo toàn?

A. Nguyên tử.

B. Phân tử.

C. Nguyên tử và phân tử.

D. không có hạt nào.

Câu 10 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học?

A. Hoà tan thuốc tím vào nước.

B. Phân hủy thuốc tím ở nhiệt độ cao

C. Để than củi ngoài sân nhà. 

D. Dùng nam châm hút bột sắt.

Câu 11 : Để phân biệt nước cất và nước vôi trong dùng chất nào dưới đây?

A. cồn

B. khí oxi

C. khí cacbonic

D. muối ăn

Câu 12 : Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là bao nhiêu?

A. 48 gam và 14 gam.

B. 24 gam và 21 gam

C. 48 gam và 21 gam. 

D. 48 gam và 42 gam.

Câu 13 : 0,2 mol muối Al2(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là bao nhiêu?

A. 68,4 gam và 6.1023 phân tử. 

B. 34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.

C. 68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.

D. 6,84 gam và l,2.1022 phân tử.

Câu 14 :  Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là gì?

A. C = 12.

B. Mg = 24.

C. Fe = 56. 

D. AI = 27.

Câu 15 : Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết điều gì?

A. khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.

B. khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.

C. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.

D. thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.

Câu 16 : Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau có dung tích bằng nhau, lần lượt đựng các khí nitơ, oxi, khí cacbonoxit. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng 3 bình bằng nhau.

B. Số phân tử khí trong 3 bình bằng nhau

C. Số mol khí trong 3 bình khác nhau.

D. Không xác định được.

Câu 17 : Khối lượng (gam) của 9.1023 phân tử của các chất NaHSO4, Ca3(PO4)2 lần lượt là bao nhiêu?

A. 180 gam và 310 gam. 

B. 120 gam và 465 gam.

C. 240 gam và 310 gam

D. 180 gam và 465 gam.

Câu 18 : Cho các khí sau đây: N2 CO2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3. Dãy các khí nặng hơn khí oxi là những chất nào?

A. N2, CO2, Cl2.

B. CO2, Cl2, CO

C. H2S, CH4, NH3

D. CO2, Cl2, H2S.

Câu 19 : Có một lượng những oxit kim loại sau: 28 gam CuO ; 1,25 mol Fe2O3. Khối lượng kim loại tối đa có thể điểu chế được từ những oxit trên là bao nhiêu?

A. 2,24 gam Cu và 60 gam Fe.

B. 22,4 gam Cu và 6 gam Fe.

C. 22,4 gam Cu và 60 gam Fe.

D. 3,36 gam Cu và 60 gam Fe.

Câu 20 : Khái niệm hoá học “Mol” là gì?

A. số nguyên tử của chất.

B. số phân tử của chất.

C.  lượng chất chứa 6,023 .1023 hạt vi mô. 

D. khối lượng phân tử của chất.

Câu 21 : Khối lượng của 10 lít khí oxi (đktc) là bao nhiêu gam?

A. 16,3 gam

B. 14,3 gam.

C. 13,6 gam.

D. 16,4 gam

Câu 22 : Khối lượng của 28 ml cồn C2H6O (khối lượng riêng là 0,78 g/ml) là gì?

A. 28 gam.

B. 21,84 gam.

C. 26 gam.

D. bằng khối lượng của 28 ml nước (khối lượng riêng là 1g/ml).

Câu 23 : Cho phương trình hoá học: Na + O2 → Na2OSau khi cân bằng phương trình hoá học, phát biểu nào sau đây đúng?

A. số phân tử Na2O bằng số phân tử O2.

B. số nguyên tử Na bằng số phán tử O2.

C. số phân tử O2 bằng số phân tử Na2O.

D. số nguyên tử Na bằng số phân tử NaO.

Câu 24 : Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng bao nhiêu?

A. 150 đvC

B. 125 đvC

C. 140 đvC

D. 120 đvC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247