A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Electron
B. Proton
C. Notron
D. Electron và Notron
A. 11 hạt nhân
B. 6 hạt electron
C. 6 hạt proton
D. 11 hạt proton
A. 23
B. 39
C. 40
D. 24
A. Có chất kết tủa (không tan)
B. Có chất khí bay lên
C. Có sự biến đổi màu sắc
D. Tất cả dấu hiệu trên
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước.
A. Đơn chất.
B. Hợp chất.
C. Nguyên tố hoá học.
D. Hỗn hợp.
A. Ozon, cacbonđioxit.
B. Oxi, nước.
C. Ozon, oxi.
D. Nước, muối ăn.
A. Nước, muối ăn, đường kính.
B. Ozon, cacbonđioxit, nước.
C. Cacbonđioxit, nước, đường kính.
D. Khí oxi, nước, cát.
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Sắt.
D. Oxi
A. 0,885546.10-23gam.
B. 4,482675.10-23 gam.
C. 3,9846. 10-23 gam.
D. 0,166025.10-23gam.
A. O: 16 đvC.
B. Fe: 56 đvC.
C. S: 32 đvC
D. P: 31 đvC.
A. 15 nguyên tử.
B. 5 nguyên tử.
C. 17 nguyên tử.
D. 10 nguyên tử
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Mg, N, C.
B. Ag, C, Ca.
C. Pb, Zn, Ca.
D. O, Fe, C.
A. FeO, PbO2, CaO.
B. Fe2O3, PbO, CaO.
C. Fe2O3, PbO, Ca2O.
D. Fe2O3, PbO2, CaO.
A. khối lượng nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng.
C. tổng số hạt proton và nơtron.
D. số proton trong hạt nhân.
A. 1, 3, 5, 7, 9, 10.
B. 2, 4, 6, 8, 9, 10.
C. 1, 3, 7, 8, 9, 10
D. 2, 4, 5, 6, 8, 10
A. đều rất cứng
B. đều cấu tạo bởi nguyên tử C.
C. đều có màu đen.
D. đều là chất dẫn điện tốt.
A. 3, 4, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 6.
D. 4, 5, 6.
A. C, H, O.
B. C, O
C. C, H, N có thể có O.
D. N, H.
A. 10,8 gam.
B. 15,2 gam.
C. 15 gam.
D. 1,52 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247