Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 1 : Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra như thế nào?

A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ

C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n

D. Nhiều cơ thể đơn bào

Câu 2 : Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là gì?

A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương

B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ

C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn

D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể

Câu 3 : Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là gì?

A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con

B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên

C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử

D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

Câu 5 : Vì sao ở người lớn tuổi hay bị mất trí nhớ?

A. Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi

B. Vì không có tế bào trẻ thay thế

C. Vì người già hay quên và kém suy nghĩ

D. Cả A, B, C

Câu 6 : Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?

A. Tế bào ruột

B. Tế bào gan

C. Tế bào phôi

D. Tế bào cơ

Câu 7 : Câu nào sai về sự phân bào của tế bào nhân sơ ?

A. Theo lối trực phân, không thoi vô sắc

B. Trực phân, có thoi vô sắc

C. Cá thể tạo hai tế bào con

D. Phân đôi, không thoi vô sắc

Câu 8 : Sự khác nhau trong nguyên phân ở thực vật và động vật là gì?

A. Tế bào chất ở động vật phân chia bằng co thắt, ở thực vật bằng vách tế bào

B. Ở thực vật không có trung tử và thoi vô sắc

C. Sự di chuyển của NST về hai cực

D. Cả A và B đúng

Câu 9 : Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tư­ơng đồng xảy ra ở kì nào?

A. kì sau của lần phân bào II

B. kì sau của lần phân bào I

C. kì cuối của lần phân bào I

D. kì cuối của lần phân bào II

Câu 10 : Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ quá trình nào?

A. quá trình giảm phân

B. quá trình nguyên phân

C. quá trình thụ tinh

D. cả A, B và C

Câu 11 : Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là gì?

A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể

B. Có sự phân chia của tế bào chất

C. Có 2 lần phân bào

D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi

Câu 12 : Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là gì?

A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn

B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép 

C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể

D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào

Câu 13 : Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là gì?

A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào

B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền

C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài

D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 14 : Trong giảm phân, ở kỳ giữa I và kỳ giữa II có điểm giống nhau là gì?

A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn

B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép

C. Các NST xếp 2 hàng trên MPXĐ

D. Các NST xếp 1 hàng trên MPXĐ

Câu 16 : Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A. kì trước II của giảm phân

B. kì trước của nguyên phân

C. kì trước I của giảm phân

D. kì cuối II của giảm phân

Câu 17 : Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng

B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín

C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân?

A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Có một lần phân bào

C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma

D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 22 : Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn nào sau đây?

A. đường phân; chu trình Crep; chuỗi chuyền êlectron hô hấp

B. chu trình Crep; đường phân; chuỗi chuyền êlectron hô hấp

C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; đường phân; chu trình Crep

D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; chu trình Crep; đường phân

Câu 23 : Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là gì?

A. axit phôtphoglixêric

B. anđêhit phôtphoglixêric

C. ribulôzơđiphôtphat

D. axêtyl – côenzimA

Câu 25 : Hô hấp và quang hợp có đặc điểm chung nào dưới đây?

A. Xảy ra ở mọi tế bào

B. Có sự tham gia của các sắc tố

C. Một trong những sản phẩm được tạo ra là nước

D. Kèm theo sự tích luỹ năng lượng

Câu 27 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Crep?

A. Xitrat

B. Axit piruvic

C. Axêtyl – côenzimA

D. Xêtôglutarat

Câu 30 : Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?

A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống

B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hoá học khác loại

C. Có thành phần chính là cacbohiđrat

D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80oC)

Câu 32 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở đâu?

A. Màng sinh chất

B. Bào tương

C. Màng trong của ti thể

D. Dịch nhân

Câu 33 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào giải phóng ra nhiều ATP nhất?

A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Ôxi hoá axit piruvic

Câu 34 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?

A. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp

B. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền êlectron hô hấp

C. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chu trình Crep

D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 36 : Phản ứng trong tế bào được xúc tác bởi enzim là do đâu?

A. Các cơ chất liên kết tạm thời với enzim tại trung tâm hoạt động

B. Enzim được cài chặt vào với cơ chất làm biến dạng cơ chất

C. Enzim là chất xúc tác với cấu hình của cơ chất

D. Tế bào có độ pH phù hợp với enzim

Câu 37 : Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong bào quan nào?

A. Quá trình đường phân

B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Chu trình Crep

D. Chu trình Canvin

Câu 38 : Vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất là gì?

A. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng

B. Điều chỉnh hoạt tính của enzim

C. Ức chế hoạt động của các chất hữu cơ

D. Cả A và B

Câu 39 : Sản phẩm chính tạo ra từ pha sáng của quang hợp là gì?

A. NADPH và ATP

B. Cacbohidrat

C. Glucozo

D. Cả B và C

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247