Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu 1 : Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trình gì?

A. quá trình tự nhân đôi

B. quá trình phiên mã

C. quá trình dịch mã

D. quá trình tái bản

Câu 2 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở đâu?

A. màng nhân

B. nhân con

C. tế bào chất

D. màng sinh chất

Câu 3 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, prôtêin ức chế do thành phần nào tổng hợp nên?

A. Gen điều hòa

B. Gen cấu trúc

C. Vùng vận hành

D. Vùng khởi động

Câu 5 : Thể bốn kép có bộ NST dạng nào dưới đây?

A. 2n + 2 + 2

B. 2n + 2

C. 2n + 4

D. 2n + 4 + 4

Câu 8 : Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa các yếu tố nào?

A. chế độ tưới tiêu và thời tiết

B. kiểu gen và môi trường

C. kiểu gen và điều kiện chăm sóc

D. khí hậu và điều kiện chăm sóc

Câu 9 : Thể đột biến nào dưới đây có 22 NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?

A. Thể tứ nhiễm kép ở cải củ

B. Thể không nhiễm ở cà chua

C. Thể tam nhiễm kép ở ngô

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 11 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây chỉ liên quan đến một loài sinh vật?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Gây đột biến gen

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Dung hợp tê bào trần

Câu 12 : Khi nói về quá trình tự phối, điều nào sau đây là đúng?

A. Giúp tạo ra ưu thế lai có giá trị kinh tế cao

B. Làm giảm nhanh tần số kiểu gen đồng hợp

C. Không làm thay đổi tần số các alen qua các thế hệ

D. Giữ ổn định tần số kiểu gen dị hợp qua các thế hệ

Câu 13 : Chất nào dưới đây thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật?

A. 5-brôm uraxin

B. Êtyl mêtal sunphônat

C. Cônsixin 

D. Axit acrylic

Câu 18 : Trong kĩ thuật dung hợp tế bào trần, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

A. Tạo dòng thuần

B. Loại bỏ thành xenlulôzơ của tế bào

C. Loại bỏ nhân của hai tế bào

D. Dung hợp màng sinh chất của hai tế bào

Câu 21 : Vì sao người mắc hội chứng Đao (mang 3 NST số 21) lại có khả năng sống sót cao hơn so với các thể ba liên quan đến các NST thường khác ở người?

A. Vì NST số 21 không mang gen quy định các tính trạng

B. Vì NST số 21 có số lượng gen ít hơn so với các NST khác

C. Vì NST số 21 có khả năng tự sửa chữa cao sau đột biến

D. Vì trên NST số 21 gồm các gen quy định các tính trạng không liên quan đến sức sống

Câu 22 : Hội chứng Claiphentơ (nam giới mang NST giới tính dạng XXY) không phát sinh theo cơ chế nào dưới đây?

A. Ở bố, giảm phân diễn ra bình thường; ở mẹ, NST giới tính không phân li trong giảm phân 2

B. Ở bố, giảm phân diễn ra bình thường; ở mẹ, NST giới tính không phân li trong giảm phân 1

C. Ở bố, NST giới tính không phân ly trong giảm phân 2; ở mẹ, quá trình giảm phân diễn ra bình thường

D. Ở bố, NST giới tính không phân li trong giảm phân 1, ở mẹ, giảm phân diễn ra bình thường

Câu 23 : Ở người, bệnh nào dưới đây liên quan đến NST giới tính?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen

C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

D. Bệnh bạch tạng

Câu 24 : Quần thể nào dưới đây có tần số alen A, a khác với các quần thể còn lại?

A. 0,15AA : 0,4Aa : 0,45aa

B. 0,1AA : 0,7Aa : 0,2aa

C. 0,45AA : 0,55aa

D. 0,3AA : 0,3Aa : 0,4aa

Câu 25 : Trong khoa học hình sự, người ta thường sử dụng phương pháp nào dưới đây để tìm kiếm tội phạm trong các vụ án?

A. Liệu pháp gen

B. Sử dụng chỉ số ADN

C. Nghiên cứu tế bào học

D. Nghiên cứu phả hệ

Câu 27 : Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Biến dị cá thể?

A. Moocgan

B. Menđen

C. Lamac

D. Đacuyn 

Câu 29 : Học thuyết tiến hóa của Lamac có hạn chế nào dưới đây?

A. Cho rằng trong quá trình tiến hóa, sinh vật chủ động biến đổi về hình thái để thích nghi với môi trường

B. Cho rằng các biến dị thường biến có thể di truyền được cho thế hệ sau

C. Cho rằng trong lịch sử sinh giới, không có loài sinh vật nào bị đào thải mà chỉ biến đổi từ loài này sang loài khác

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 30 : Nội dung của tiến hóa lớn là gì?

A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen trong nội bộ loài

B. quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh giới

C. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài

D. quá trình hình thành loài mới

Câu 33 : Trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò gì?

A. Loại bỏ những cá thể mang các đặc điểm kém thích nghi

B. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi

C. Tạo ra những kiểu hình thích nghi với môi trường

D. Sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể

Câu 34 : Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Quần thể có số cá thể đủ lớn và diễn ra quá trình ngẫu phối/giao phấn ngẫu nhiên

B. Các loại giao tử, hợp tử có sức sống ngang nhau

C. Không có sự tác động của các nhân tố tiến hóa (di nhập gen, đột biến gen, chọn lọc tự nhiên…)

D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn

Câu 38 : Loại axit nuclêic nào tham gia cấu tạo nên ribôxôm?

A. rARN 

B. tARN

C. mARN

D. ADN

Câu 39 : Đơn vị tiến hóa cơ sở phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. Tồn tại thực trong tự nhiên

B. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ

C. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247