A. Thêm một cặp nuclêôtit ở cuối gen
B. Mất ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba ở giữa gen
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen
A. 11 nm
B. 30 nm
C. 300 nm
D. 700 nm
A. Đảo đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. thể dị đa bội
B. thể tự đa bội
C. thể lệch bội
D. thể bốn nhiễm kép
A. Hoa anh thảo
B. Ruồi giấm
C. Đậu Hà Lan
D. Chuối hoa
A. 1/9
B. 1/3
C. 1/6
D. 1/12
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. aaBb x Aabb
D. AaBb x aabb
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. Ti thể
B. Không bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa
B. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
C. 0,2 AA : 0,8 Aa
D. 0,25 AA : 0,7 Aa : 0,05 aa
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. 100%AA
C. 20%AA : 80%aa
D. 50%AA : 50%aa
A. có bộ NST chỉ tồn tại thành từng chiếc đơn lẻ
B. có một NST
C. có bộ NST thiếu 1 chiếc
D. có bộ NST thừa 1 chiếc
A. biến dị tổ hợp
B. đột biến gen
C. đột biến số lượng NST
D. đột biến cấu trúc NST
A. 1 tế bào (mang A) trong giảm phân 2
B. 1 tế bào (mang A) trong giảm phân 1
C. 2 tế bào (mang A và a) trong giảm phân 2
D. 2 tế bào (mang A và a) trong giảm phân 1
A. Tưới tiêu hợp lí
B. Cải tiến giống
C. Điều chỉnh mùa vụ
D. Thay đổi chế độ canh tác
A. Lặp đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. 2 – 1 – 4 – 3
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 2 – 1 – 3 – 4
D. 1 – 2 – 3 – 4
A. 3-1-2
B. 1-2-3
C. 3-2-1
D. 2-1-3
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
C. Tương tác át chế
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Bướm tằm
B. Ruồi giấm
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu
A. Tương tác cộng gộp
B. Tác động đa hiệu của gen
C. Liên kết gen hoàn toàn
D. Siêu trội
A. 2700
B. 2500
C. 4000
D. 3500
A. Hội chứng Patau
B. Hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng tiếng mèo kêu
D. Hội chứng Đao
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X – G
D. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A
A. Gen cấu trúc
B. Vùng khởi động
C. Vùng vận hành
D. Gen điều hòa
A. 48
B. 24
C. 32
D. 64
A. 25
B. 26
C. 24
D. 27
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 17/64
B. 6/8
C. 9/16
D. 9/32
A. AABB x Aabb
B. AaBb x AaBb
C. AaBb x aaBb
D. aaBb x Aabb
A. cùng kích thước
B. cùng chức năng
C. hình thái giống nhau
D. cùng nguồn gốc phát sinh
A. giải phẫu so sánh
B. địa lí sinh vật học
C. sinh học phân tử
D. phôi sinh học
A. quần thể
B. loài
C. tế bào
D. cá thể
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn giúp chúng có tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản rất nhanh, nhờ vậy mà các biến dị trong quần thể có cơ hội phát tán nhanh và biểu hiện thành kiểu hình đa dạng, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn lọc và tiến hóa
B. Vì gen của vi khuẩn là gen không phân mảnh nên nếu đột biến gen xảy ra, hệ quả của chúng sẽ biểu hiện ngay lập tức qua sự thay đổi về thành phần, số bộ ba trên gen tương ứng
C. Vì hệ gen của vi khuẩn là hệ gen đơn bội nên nếu có đột biến sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2, 3
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 4, 5
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
A. 3
B. 13
C. 11
D. 9
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thế hệ ban đầu có kiểu gen thuần chủng
C. Thế hệ ban đầu ở trạng thái cân bằng di truyền
D. Thế hệ ban đầu có tần số alen trội và lặn bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247