Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Phan Đăng Lưu

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Phan Đăng Lưu

Câu 2 : Hợp chất là những chất tạo nên từ chất nào?

A. từ một chất duuy nhất

B. từ một nguyên tố hóa học

C. từ nhiều chất khác nhau

D. từ hơn một nguyên tố hóa học

Câu 7 : Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là gì?

A.

10 gam Mg; 12 gam CO2

B. 13 gam Mg; 15 gam CO2

C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2

D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2

Câu 9 : Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?

A. 28 mol

B. 10 mol

C. 11 mol

D. 12 mol

Câu 10 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng?

A. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu

B. 2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 2Cu

D. 4Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + Cu

Câu 11 : “Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”

A. chất xúc tác – sản phẩm

B. chất tham gia – chất phản ứng

C. chất phản ứng – sản phẩm

D. chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 12 : Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

A. Khí N2

B. Khí H2

C. Khí CO

D. Khí SO2

Câu 13 : Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?

A. Đặt úp ngược bình

B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được

D. Đặt nghiêng bình

Câu 14 : Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là phương trình nào dưới đây?

A. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  CuO

B. 2Cu + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  4CuO

C. Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  2CuO

D. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  2CuO

Câu 15 : Số mol của 0,56 gam khí nitơ?

A. 0,01 mol

B. 0,02 mol

C. 0,025 mol

D. 0,1 mol

Câu 16 : Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng gì?

A. vật lý

B. hóa học

C. sinh học

D. tự nhiên

Câu 17 : Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai?

A. 2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2FeCl3

B. 2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2H2O

C. 2Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3

D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 18 : 11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?

A. 6,5 lít

B. 44 lít

C. 56,6 lít

D. 5,6 lít

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247