A. sinh sản
B. di truyền
C. biến dị
D. sao chép
A. AA x Aa
B. Aa x Aa
C. AA x aa
D. Aa x aa
A. 1 :1
B. 3 :1
C. 1: 1: 1 :1
D. 9: 3: 3 :1
A. Chuột
B. Đầu Hà Lan
C. Ruồi giấm
D. Ong
A. P: AA x aa.
B. P: Aa x aa.
C. P: Aa x Aa.
D. P: AA x Aa.
A. AA và Aa.
B. AA và aa.
C. AA, Aa và aa.
D. Aa và aa.
A. lai kinh tế.
B. lai phân tích.
C. lai cơ thể F1 với bố hoặc mẹ.
D. lai một cặp tính trạng
A. Đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.
B. Đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1.
C. Biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.
D. Đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định. Các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
A. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do khi giảm phân và thụ tinh.
B. các gen phân li tự do
C. các gen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh.
D. các gen phân li độc lập trong giảm phân.
A. Nucleotit
B. Axit amin
C. Axitnuclêic
D. Nuclêôxôm
A. A. - T - X - G - A - T - G - X - A -
B. B. - U - X - G - A - U - G - X - A-
C. C. - A - X - G - A - A - G - X - A-
D. D. -U - X - T - A - U - G - T - A-
A. 6
B. 12
C. 24
D. 36
A. khuôn mẫu.
B. Bổ sung
C. khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.
D. bán bảo toàn.
A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
A. 3 AA : 1aa
B. 1 AA : 2 Aa : 1 aa.
C. 1 AA : 1aa.
D. 2 Aa : 1 aa.
A. Mỗi loài có 1 bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng.
B. Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng.
C. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
D. Loài càng tiến hóa thì số lượng NST trong bộ NST càng lớn
A. NST giới tính có trong bộ NST là XXY
B. Số lượng NST trong bộ NST là 47
C. Cặp NST số 23 chỉ còn lại 1 NST
D. Số lượng NST trong bộ NST là 44
A. 2n = 44
B. 2n = 45
C. 2n = 46
D. 2n = 47
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247