A. 5→3→2→1→4
B. 5→3→2→1→4
C. 5→2→3→1→4
D. 5→2→3→4→1
A. virut và vi khuẩn lam
B. nấm và vi khuẩn
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam
D. tảo và vi khuẩn lam
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ
B. động vật đơn bào nguyên thuỷ
C. động vật nguyên sinh
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá
C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại
A. Cacbon
B. Hydro
C. Oxy
D. Nitơ
A. nitơ
B. các bon
C. hiđrrô
D. phốt pho
A. nhiệt dung riêng cao
B. lực gắn kết
C. nhiệt bay hơi cao
D. tính phân cực
A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ
B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn
C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D. Cả ba phương án đều đúng
A. hai phân tử glucozơ
B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ
C. hai phân tử fructozơ
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ
A. tinh bột
B. xenlulôzơ
C. đường đôi
D. cacbohyđrat
A. pôliasaccarit
B. đường pentôzơ
C. đisaccarrit
D. đường hecxôzơ
A. các phân tử xenlulôzơ với nhau
B. các đơn phân glucôzơ với nhau
C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau
D. các phân tử fructôzơ
A. ti thể
B. lưới nội chất có hạt
C. lưới nội chất trơn
D. nhân
A. ADN
B. prôtêin
C. CO2
D. cả A và B đúng
A. số vòng xoắn
B. chiều xoắn
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit
D. tỷ lệ A + T / G + X
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. cả A, B và C đúng
A. Tự sao
B. Sao mã
C. Giải mã
D. Phân bào
A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. đường pentôzơ và bazơ nitơ
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. tiêu tốn ít thức ăn
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
A. colesteron
B. xenlulozơ
C. peptiđôglican
D. photpholipit và protein
A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
A. nâu
B. đỏ
C. xanh
D. vàng
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. phải bao bọc xung quanh tế bào
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
A. riboxom
B. bộ máy gongi
C. lưới nội chất
D. ti thể
A. lưới nội chất
B. lizôxôm
C. ribôxôm
D. ty thể
A. k>2x2cm, p>100g
B. k< 2x2cm, p<100g
C. k = 2x2cm, p = 100g
D. giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm
A. 1 ATP; 2 NADH
B. 2 ATP; 2 NADH
C. 3 ATP; 2 NADH
D. 2 ATP; 1 NADH
A. ôxi hoá khử
B. thuỷ phân
C. phân giải các chất
D. tổng hợp các chất
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat
C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương
C. urê ưu trương
D. urê nhược trương
A. quá trình đường phân
B. chuỗi truyền điện tử
C. chu trình Crep
D. chu trình Canvin
A. vận chuyển chủ động
B. ẩm bào
C. thực bào
D. ẩm bào và thực bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247