Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Thuận Thành

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Thuận Thành

Câu 2 : Giới khởi sinh gồm các đại diện nào?

A. virut và vi khuẩn lam

B. nấm và vi khuẩn

C. vi khuẩn và vi khuẩn lam

D. tảo và vi khuẩn lam

Câu 3 : Nguồn gốc chung của giới động vật là gì?

A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ

B. động vật đơn bào nguyên thuỷ

C. động vật nguyên sinh

D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ

Câu 4 : Giới động vật gồm những sinh vật có đặc điểm như thế nào?

A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

Câu 5 : Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần như thế nào?

A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài

B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới

C. loài - chi- họ -  bộ -  lớp - ngành - giới

D. loài -  chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới

Câu 6 : Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?

A. C, H, O, P

B. C, H, O, N

C. O, P, C, N

D. H, O, N, P

Câu 7 : Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới hậu quả gì?

A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do

B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá

C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại

D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại

Câu 10 : Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có đặc điểm gì?

A. nhiệt dung riêng cao

B. lực gắn kết

C. nhiệt bay hơi cao

D. tính phân cực

Câu 11 : Cacbohydrat cấu tạo nên màng sinh chất như thế nào?

A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ

B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn

C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào

D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 12 : Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi thành phần nào?

A. hai phân tử glucozơ

B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ

C. hai phân tử fructozơ

D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ

Câu 13 : Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là gì?

A. tinh bột

B. xenlulôzơ

C. đường đôi

D. cacbohyđrat

Câu 14 : Fructôzơ là 1 loại hợp chất nào sau đây?

A. pôliasaccarit

B. đường pentôzơ

C. đisaccarrit

D. đường hecxôzơ

Câu 15 : Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa các thành phần nào?

A. các phân tử xenlulôzơ với nhau

B. các đơn phân glucôzơ với nhau

C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau

D. các phân tử fructôzơ

Câu 16 : Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc nào không chứa axitnuclêic?

A. ti thể

B. lưới nội chất có hạt

C. lưới nội chất trơn

D. nhân

Câu 17 : Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử nào sau đây?

A. ADN

B. prôtêin

C. CO2

D. cả A và B đúng

Câu 18 : Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi yếu tố nào?

A. số vòng xoắn

B. chiều xoắn

C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit

D. tỷ lệ A + T / G + X

Câu 19 : Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là gì?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. cả A, B và C đúng

Câu 20 : Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình nào sau đây?

A. Tự sao

B. Sao mã

C. Giải mã

D. Phân bào

Câu 21 : Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm các thành phần nào?

A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát

B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ

C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ

D. đường pentôzơ và bazơ nitơ

Câu 22 : Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng như thế nào trong đời sống?

A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

B. có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

D. tiêu tốn ít thức ăn

Câu 24 : Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?

A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân

C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất

D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Câu 25 : Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?

A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân

B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông

C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông

D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi

Câu 26 : Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ chất nào?

A. colesteron

B. xenlulozơ

C. peptiđôglican

D. photpholipit và protein

Câu 27 : Chất tế bào của vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?

A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc

B. các bào quan không có màng bao bọc, tương bào

C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc

D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc

Câu 29 : Vì sao màng sinh chất là một cấu trúc khảm động?

A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng

B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau

C. phải bao bọc xung quanh tế bào

D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào

Câu 30 : Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là gì?

A. riboxom

B. bộ máy gongi

C. lưới nội chất

D. ti thể

Câu 34 : Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng như thế nào?

A. ôxi hoá khử

B. thuỷ phân

C. phân giải các chất

D. tổng hợp các chất

Câu 35 : Đồng hoá là quá trình gì?

A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào

B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau

C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản

D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản

Câu 36 : ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là gì?

A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat

B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat

C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat

D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat

Câu 38 : Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong quá trình nào?

A. quá trình đường phân

B. chuỗi truyền điện tử

C.  chu trình Crep

D. chu trình Canvin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247