A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mặt phẳng chiếu bằng xuống dưới cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh sang phải cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
A. Không vẽ các đường bao của các mặt phẳng chiếu
B. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét liền đậm
C. Cạnh khuất của vật thể vẽ bằng nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. M
B. Dm
C. Cm
D. mm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các hình biểu diễn
B. Các kích thước
C. Các thông tin cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết
B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Đường giới hạn ren
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
A. Ren hình thang
B. Đường kính ren 40, bước ren 2
C. Hướng xoắn trái
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kết cấu sản phẩm
C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tên gọi sản phẩm
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu vuông góc
B. Phép chiếu vuông góc
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình cắt
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
D. Đáp án khác
A. Trước mặt phẳng cắt
B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt
D. Dưới mặt phẳng cắt
A. mm
B. cm
C. dm
D. m
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247