Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2020 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2020 - Trường THCS Nguyễn Du

Câu 1 : Sự di truyền độc lập của các tính trạng biểu hiện ở F2 như thế nào?

A. Có 4 loại kiểu hình khác nhau

B. Tỷ lệ của kiểu hình bằng tích các tính trạng hợp thành nó

C. Tỷ lệ mỗi cặp tính trạng là 3: 1

D. Xuất hiện các biến dị tổ hợp

Câu 2 : Vì sao tính trạng lặn không biểu hiện ở thể dị hợp?

A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.

B. Gen trội không át chế được gen lặn.

C. Cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.

D. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.

Câu 3 : Tính trạng do 1 cặp alen quy định có quan hệ trội – lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở F2 được biểu hiện như thế nào?

A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.

B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.

C. 3 trội : 1 lặn.

D. 100% trung gian.

Câu 4 : Biến dị tổ hợp được xảy ra theo cơ chế nào?

A. Do trong quá trình giảm phân, các cặp gen tương ứng phân li độc lập, tổ hợp tự do tạo ra những loại giao tử khác nhau

B. Do trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên nhiều loại tổ hợp về kiểu gen

C. Do trong giảm phân, các gen không phân li đồng đều về các giao tử

D. Cả A và B

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?

A. Trội hoàn toàn.

B. Trội không hoàn toàn.

C. Phân li độc lập.

D. Phân li 

Câu 6 : Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho 2 con lông ngắn không thuần chủng lai với nhau, kết quả ở F1 như thế nào?

A. Toàn lông dài.

B. 3 lông ngắn : 1 lông dài.

C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.

D. Toàn lông ngắn.

Câu 9 : Quá trình nguyên phân xảy ra ở đâu?

A. Tế bào sinh dục sơ khai

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1

D. Cả A và B đều đúng

Câu 10 : Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể?

A. Tế bào sinh sản

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào trứng

D. Tế bào tinh trùng

Câu 11 : Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là bao nhiêu?

A. 2n (đơn)

B. n (kép).

C. 2n (kép).

D. n (đơn).

Câu 13 : Sự sinh trưởng ở các mô, cơ quan và tế bào là nhờ quá trình nào?

A. Nguyên phân.

B. Giảm phân.

C. Thụ tinh.

D. Phát sinh giao tử.

Câu 14 : Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là gì?

A. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.

B. Sự phân chia đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con.

C. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.

D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.

Câu 16 : Trong chu kì nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại là kỳ nào?

A. Kỳ đầu và kỳ cuối

B. Kỳ sau và kỳ cuối

C. Kỳ sau và kỳ giữa

D. Kỳ cuối và kỳ giữa

Câu 17 : Trong quá trình nguyên phân. sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào?

A. Kỳ trung gian

B. Kỳ đầu

C. Kỳ giữa

D. Kỳ sau

Câu 18 : Trong quá trình phân chia tế bào, thoi phân bào có vai trò gì?

A. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN

B. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của NST

C. Giúp NST phân chia về hai cực của tế bào

D. Là nơi hình thành ti thể

Câu 20 : Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

A. Đơn bội ở trạng thái đơn

B. Đơn bội ở trạng thái kép

C. Lưỡng bội ở trạng thái kép

D. Lưỡng bội ở trạng thái đơn

Câu 21 : Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm gì?

A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép

B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn

C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn

D.  Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép

Câu 22 : Các tế bào con tạo ra qua nguyên phân, có bộ NST như thế nào sao với tế bào mẹ?

A. Giảm đi một nửa so với mẹ

B. Gấp đôi so với mẹ

C. Giống hoàn toàn mẹ

D. Gấp ba lần so với mẹ

Câu 23 : Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là gì?

A. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

C. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

D. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

Câu 24 : Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II là gì?

A. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

C. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

Câu 25 : Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I?

A. Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.

B. Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

C. Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.

D. Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.

Câu 26 : Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở đâu?

A. Kì trung gian của lần phân bào I

B. Kì giữa của lần phân bào I

C. Kì trung gian của lần phân bào II

D. Kì giữa của lần phân bào II

Câu 27 : Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa).

B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA).

C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA).

D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).

Câu 28 : Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?

A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX

B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY

C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY

D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X  với trứng 22A + Y  để tạo hợp tử 44A + XY

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247