A. Biến đổi hóa học
B. Biến đổi lí học
C. Biến đổi cơ học
D. Tất cả các đáp án trên
A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co
C. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra
D. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
A. Hướng phát triển của lồng ngực
B. Sự phân chia các khoang thân
C. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
D. Số lượng xương ức
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Có tiếng nói
B. Thích nghi với lao động
C. Biểu hiện tình cảm
D. Không có đáp án nào đúng
A. Ngồi học sai tư thế
B. Lao động quá sức
C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
D. Tất cả các đáp án trên
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển.
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu.
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ các cơ quan
C. Giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
A. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
B. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
A. Giảm ma sát trong khớp xương
B. Phân tán lực tác động
C. Tạo các ô chứa tủy đỏ
D. Tất cả các đáp án trên
A. Xương cứng, màng xương và khoang xương
B. Màng xương, khoang xương và xương cứng
C. Khoang xương, xương cứng và màng xương
D. Màng xương, xương cứng và khoang xương
A. Mô xương cứng và mô xương xốp
B. Khoang xương và màng xương
C. Mô xương xốp và khoang xương
D. Màng xương và sụn bọc đầu xương
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
A. Tuyến ruột
B. Lông nhung
C. Tế bào tiết chất nhầy
D. Tất cả các đáp án trên
A. 400 cơ
B. 500 cơ
C. 600 cơ
D. 700 cơ
A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z.
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
A. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới khu phân tích.
B. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
C. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh thần kinh.
D. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
A. Đóng tâm vị.
B. Mở môn vị.
C. Đóng môn vị.
D. Mở tâm vị.
A. Vận động và bài tiết
B. Cảm ứng và vận động
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. Tiếp nhận và trả lời kích thích.
C. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin.
D. Cảm ứng và phân tích các thông tin.
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động.
B. Nơron cảm giác và nơron vận động.
C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác.
D. Nơron liên lạc và nơron vận động.
A. Cấu tạo.
B. Chức năng.
C. Hình thái.
D. Tuổi thọ.
A. Tĩnh mạch.
B. Động mạch.
C. Mao mạch.
D. Mạch bạch huyết.
A. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não.
B. Sống trên mặt đất và quá trình lao động.
C. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
D. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
A. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
B. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực.
D. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng.
A. + Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn.
B. Giúp xương phát triển to bề ngang.
C. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247