A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng
B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao
C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi
D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp
A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca
B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương
C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai
D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm
A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. Tự do cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc
C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải
D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
A. kinh nghiệm quản lí đất nước
B. làm đa dạng về chủng tộc
C. nguồn lao động có trình độ cao
D. làm phong phú thêm nền văn hóa
A. đại bộ phân dân cư
B. người da đen nhập cư
C. các nhà tư bản, các chủ trang trại
D. người dân bản địa (người Anh-điêng)
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm
D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
A. Hà Lan
B. Pháp
C. Ailen
D. Anh
A. Áp-ga-ni-xtan
B. Ca-dắc-xtan
C. Tát-ghi-ki-xtan
D. U-dơ-bê-ki-xtan
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Đẩy mạnh chống tham nhũng, tăng cường buôn bán nội địa
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
A. Đồng bằng rộng lớn
B. Diện tích rừng lớn
C. Tài nguyên năng lượng phong phú
D. Kim loại màu nhiều
A. Tỉ lệ sinh cao
B. Cơ cấu dân số trẻ
C. Tỉ lệ tử thấp
D. Tỉ lệ nhập cư lớn
A. Thứ hai, sau Trung Quốc
B. Thứ hai, sau Ấn Độ
C. Thứ ba, sau Ấn Độ, Trung Quốc
D. Thứ ba, sau Trung Quốc, Ấn Độ
A. Mông Cổ
B. Ca-dac-Xtan
C. U-do-be-ki-xtan
D. Tat-gi-ki-xtan
A. Braxin
B. Ác-hen-ti-na
C. Việt Nam
D. Hàn Quốc
A. Các hộ gia đình
B. Các hợp tác xã
C. Các trang trại
D. Các nông trường
A. vùng Tây Hoa Kì
B. vùng phía Đông Hoa Kì
C. vùng Trung tâm Hoa Kì
D. vùng bán đảo Alatxca
A. nơi tập trung nhiều kim loại màu
B. có khí hậu ôn đới và hoang mạc
C. địa hình hiểm trở, độ cao trung bình dưới 2000 m
D. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
A. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn
A. Là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới
B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng
A. Tỉ trong xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
A. hoạt động sản xuất công nghiệp
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp
C. khai thác dầu khí trên biển
D. khai thác rừng qúa mức
A. Tỉ trọng hoạt động thuần nông giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng
B. Dịch chuyển từ đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dương
C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
A. Dân cư gồm nhiều thành phần dân tộc
B. Lao động táo bạo, dám nghĩ, dám làm
C. Chuyển dịch cùng với quá trình khai thác lãnh thổ
D. Hay thực hiện các vụ khủng bố, bạo loạn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247