A. Lí Công Uẩn
B. Lí Nhân Tông
C. Lí Bí
D. Lê Long Việt
A. 10 lộ, phủ.
B. 12 lộ, phủ
C. 13 lộ, phủ
D. 24 lộ, phủ
A. Đại Ngu
B. Vạn Xuân
C. Đại Việt
D. Đại Cồ Việt
A. Hình Thư.
B. Luật Triều.
C. Hồng Đức.
D. Gia Long.
A. Để vơ vét của cải của Đại Việt bù đắp ngân khố cạn kiệt.
B. Làm cho nền kinh tế Đại Việt kiệt quệ, đình đốn.
C. Gây áp lực buộc triều đình nhà Lý phải nhượng bộ.
D. Gây mâu thuẫn giữa nhân dân với triều đình tạo thuận lợi cho nhà Tống xâm lược Đại Việt.
A. Lý Đạo Thành.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Thường Kiệt.
D. Lý Thánh Tông.
A. Cho quân lính cày cấy.
B. Làm nơi thờ phụng, tế lễ xây dựng các đình chùa.
C. Phong cho những người có công, làm đồn điền để cho các tù binh cày cấy.
D. Bán cho phú nông.
A. Khuyến khích nhân dân sản xuất nông nghiệp.
B. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp.
C. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang.
D. Để nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình.
A. Phong kiến phân quyền.
B. Trung ương tập quyền.
C. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.
D. Chế độ nhiều Hoàng Hậu.
A. 12 lộ
B. 13 lộ
C. 14 lộ
D. 15 lộ
A. Quốc Triều hình luật.
B. Hình Thư.
C. Hồng Đức.
D. Gia Long.
A. Trai tráng khỏe mạnh ở quê hương nhà Trần.
B. Trai tráng khỏe mạnh đủ 18 tuổi.
C. Trai tráng con em quý tộc, vương hầu.
D. Trai tráng con em quan lại trong triều.
A. Quân phải đông, nước mới mạnh.
B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.
C. Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ.
D. Quân đội phải văn võ song toàn.
A. Trần Khánh Dư.
B. Trần Quốc Tuấn.
C. Trần Quang Khải.
D. Trần Thủ Độ.
A. Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
B. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.
C. Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D. Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
A. Trần Bình Trọng
B. Trần Quang Khải
C. Trần Khánh Dư.
D. Trần Quốc Tuấn.
A. Tây Kết, Thăng Long, Chương Dương.
B. Tây Kết, Hàm Tử, Chương Dương.
C. Vạn Kiếp, Hàm Tử, Đông Bộ Đầu.
D. Tây Kết, Chương Dương, sông Bạch Đằng.
A. Hốt Tất Liệt.
B. Thoát Hoan.
C. Toa Đô.
D. Ô Mã Nhi.
A. Thăng Long.
B. Chương Dương.
C. Vân Đồn.
D. Vạn Kiếp
A. Đạo giáo.
B. Hin- đu giáo.
C. Cao Đài.
D. Tín ngưỡng dân gian, cổ truyền.
A. Thời Trần sử đổi, bổ sung thêm pháp luật.
B. Thời Trần xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng.
C. Thời Trần phục hồi và phát triển kinh tế.
D. Nhà Trần mở rộng lãnh thổ nhờ tấn công các nước lân bang.
A. Lo phòng thủ đất nước.
B. Mở rộng xâm lược các nước vùng lân cận.
C. Mở rộng xâm lược khắp châu Á, châu Âu.
D. Cho sứ giả sang Đại Việt thực hiện chính sách giao bang, hòa hảo.
A. Vương hầu, quý tộc – nông dân, nông nô.
B. Vương hầu, quý tộc – nông dân, nô tì, thợ thủ công.
C. Vương hầu, quý tộc – địa chủ, nông dân tự do, nông dân tá điền – thợ thủ công, thương nhân – nô tì, nông nô.
D. Quý tộc – địa chủ - nông dân, nông nô, nông dân tự do, nông dân tá điền.
A. chủ nô.
B. vương hầu.
C. thương nhân
D. địa chủ.
A. Nền kinh tế trì trệ, mất mùa liên tục xảy ra.
B. Đời sống của các tầng lớp nhân dân cơ cực, đói khổ.
C. Khởi nghĩa của nông dân và nô tì nổ ra khắp nơi.
D. Kinh tế phát triển, đất nước phồn hoa.
A. Nông dân bần cùng.
B. Nông nô.
C. Nô tì.
D. Nô lệ.
A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây).
B. Đông Đô (Thăng Long).
C. Sông Nhị (Sông Hồng).
D. Thành Tây Đô (thành nhà Hồ).
A. Quận Cửu Châu.
B. Quận Nhật Nam.
C. Quận Giao Chỉ.
D. Quận Hợp Phố.
A. Luyện tập quân sự, làm đường sá, khai thác mỏ.
B. Làm nghề thủ công, ươm tơ, dệt vải.
C. Khai hoang, lập điền trang.
D. Hầu hạ, phục dịch, làm tôi tớ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247