A. Năm Phật Thích ca Mâu Ni ra đời
B. Năm Khổng Tử ra đời
C. Năm Chúa Giê –xu ra đời
D. Năm Lão Tử ra đời
A. Sống theo bầy
B. Sống đơn lẻ
C. Sống trong thị tộc
D. Sống theo từng gia đình nhỏ
A. Vùng núi
B. Cao nguyên
C. Hoang mạc
D. Lưu vực các con sông lớn
A. 1-c; 2-d, 3-b, 4-a
B. 1-d, 2-a, 3-c, 4-d
C. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b
D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d
A. Lúa nước.
B. Làm gốm.
C. Chăn nuôi.
D. Làm đồ trang sức.
A. những làng bản thưa thớt dân ở các vùng ven sông.
B. những làng bản đông dân ở các vùng ven sông.
C. những làng bản thưa thớt dân ở các vùng chân núi.
D. những làng bản đông dân ở các vùng chân núi.
A. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà.
B. Nam nữ chia đều công việc.
C. Tất cả mọi việc nam làm nữ ở nhà chỉ việc nấu cơm.
D. Nam làm mọi công việc, nữ không phải làm việc.
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. xã
D. thôn
A. 10
B. 13
C. 14
D. 15
A. Hoạt động chống giặc ngoại xâm.
B. Hoạt động canh tác.
C. Hoạt động trị thủy.
D. Hoạt động hôn nhân
A. thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. thương nghiệp.
A. tình cảm cá nhân sâu sắc.
B. tình cảm cộng đồng sâu sắc.
C. tình cảm dân tộc sâu sắc.
D. tình cảm khu vực sâu sắc.
A. Lạc Hầu.
B. Lạc Tướng.
C. Bồ chính.
D. Vua.
A. Nằm ở vùng đất Cổ Loa.
B. Hình dáng thàn thắt lại như cổ lọ hoa.
C. Thành gồm ba vòng khép kín theo hình xoáy trôn ốc.
D. Thành giống hình Cái Loa.
A. Trai tráng khỏe mạnh ở quê hương nhà Trần.
B. Trai tráng khỏe mạnh đủ 18 tuổi.
C. Trai tráng con em quý tộc, vương hầu.
D. Trai tráng con em quan lại trong triều.
A. Tích cực khai hoang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh, lập điền trang.
B. Tích cực khai hoang, chia ruộng đất cho nông dân cày cấy.
C. Phát động chiến tranh, vơ vét của cải của các nước lân bang.
D. Sử dụng ngân khố giúp dân làm nông nghiệp hiệu quả.
A. Quy Hóa.
B. Đông Bộ Đầu.
C. Chương Dương.
D. Hàm Tử.
A. Ngày càng nhiều.
B. Bị nhà nước tịch thu.
C. Ngày càng bị thu hẹp.
D. Bị bỏ hoang nhiều.
A. Vương hầu, quý tộc.
B. Vương hầu, quý tộc, nhà chúa, địa chủ.
C. Vương hầu, quý tộc, địa chủ.
D. Vương hầu, quý tộc, nhà chúa, địa chủ, nông dân.
A. Chống lại hành động của vua.
B. Thả sức ăn chơi xa hoa.
C. Nổi dậy chống lại vua.
D. Từ quan về ở ẩn.
A. Do chính sách thống trị và bóc lột tàn bạo của quân Minh.
B. Phủ Trần Diệt Hồ.
C. Nhà Minh đồng hóa dân tộc ta.
D. Nhà Minh bắt nhân dân ta theo phong tục của Trung Quốc.
A. Nổ ra sớm, mạnh mẽ, liên tục, phối hợp chặt chẽ.
B. Nổ ra sớm, khá liên tục, mạnh mẽ nhưng thiếu sự phối hợp.
C. Nổ ra muộn, nhưng phát triển mạnh mẽ.
D. Nổ ra muộn, nhưng phát triển liên tục, phối hợp chặt chẽ.
A. Luyện tập quân sự, làm đường sá, khai thác mỏ.
B. Làm nghề thủ công, ươm tơ, dệt vải.
C. Khai hoang, lập điền trang.
D. Hầu hạ, phục dịch, làm tôi tớ.
A. Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
B. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.
C. Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D. Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
A. Cuộc sống ổn định.
B. Của cải dư thừa.
C. Năng xuất lao động tăng lên.
D. Công cụ được cải tiến.
A. Sắt
B. Đồng
C. Vàng
D. Hợp kim
A. Xã hội theo chế độ mẫu hệ.
B. Hình thành làng bản, chiềng chạ.
C. Xã hội đã có sự phân chia giai cấp.
D. Nô lệ là lực lượng sản xuất chính của xã hội.
A. đồ đồng.
B. đồ sắt.
C. đất nung.
D. xương thú.
A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.
C. Thủy Tinh.
D. Sơn Tinh.
A. cuốc
B. xẻng
C. trống đồng, thạp đồng.
D. dao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247